desplazamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desplazamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desplazamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desplazamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Li độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desplazamiento
Li độnoun (vector que define la posición de un punto o partícula en relación a un origen A con respecto a una posición B) |
Xem thêm ví dụ
Ese es el desplazamiento del espacio. Đó là sự thay thế về không gian. |
Esto funciona para las páginas de Wikipedia Vista en miniatura del video, donde al desplazarse sobre ésta, el video automáticamente inicia la reproducción Búsqueda de imágenes con desplazamiento continuo imágenes en la página de resultados que tiene valores ajustables de tamaño, diseño, color, estilo y personas. Búsqueda de video con configuración ajustable de longitud, tamaño de pantalla, resolución y de fuente. Cách này hoạt động được với trang Wikipedia Xem thử thu nhỏ video, khi rê chuột lên biểu tượng thu nhỏ video, đoạn video sẽ tự động chơi Tìm kiếm hình ảnh từ trang kết quả hình ảnh liên tục cuộn có các thiết lập thay đổi được như kích thước, trình bày, màu sắc, kiểu và người. |
Para configurar un activador de profundidad de desplazamiento, siga estos pasos: Để định cấu hình trình kích hoạt độ sâu cuộn: |
Voy a hablar hoy de nuestro desplazamiento funciones de filtrado Tôi sẽ nói chuyện vào ngày hôm nay của chúng tôi bù đắp lọc chức năng |
La subduccion entre estas placas es muy oblicua cerca de Sumatra, con el desplazamiento de ser alojados cerca de las fallas a lo largo de la zona de subducción, conocido como Gran Falla de la Sonda, y cerca de puro fallamiento de deslizamiento a lo largo de la Gran Falla de Sumatra. Sự hội tụ giữa những mảng này rất nghiêng gần Sumatra, với việc di chuyển được tạo ra bởi đứt gãy trượt dọc theo vùng hút chìm, được biết đến là đại đứt gãy nghịch Sunda, và gần đứt gãy trượt Sumatran. |
Desplazamiento Khoảng cách |
La torreta se indexará a la herramienta seleccionada en el cuadro número de herramienta Lleve la herramienta a la sonda y comprobar los desplazamientos Tháp pháo sẽ chỉ số công cụ lựa chọn trong hộp " số công cụ " và mang lại công cụ cho việc thăm dò và kiểm tra các offsets |
Si activas los resultados personales en tu pantalla inteligente, verás automáticamente en la pantalla de inicio y en forma de notificaciones resultados personales como los próximos eventos del calendario e información sobre tus desplazamientos, así como recomendaciones personalizadas de vídeos de YouTube. Nếu bạn bật kết quả cá nhân cho Màn hình thông minh, bạn sẽ tự động nhìn thấy kết quả cá nhân như các sự kiện lịch sắp tới và thông tin về lộ trình đi lại, cũng như các đề xuất video YouTube được cá nhân hóa, trên màn hình chính và dưới dạng thông báo. |
De repente, todo tipo de transporte, desplazamiento, información eran posibles, y esto dio lugar a, lo que me gusta denominar, la era burocrática. Đột nhiên mọi loại phương tiện giao thông và thông tin liên lạc trở thành khả dĩ, và sinh ra một thời đại mới, thời đại mà tôi tạm gọi là thời đại quan liêu. |
La segunda historia, también ilustra otro concepto: el desplazamiento de la cintura. Câu chuyện thứ hai, vẫn là để chú giải cho một khái niệm khác cái được gọi là sự dịch chuyển của đường hông. |
No todos estos desplazamientos fueron voluntarios. Nhưng không phải tất cả cuộc di tản này đều là tự nguyện. |
¿El equipo de desplazamiento en el tiempo? Thiết bị hoán chuyển thời gian? |
Mismo en la herramienta de desplazamiento página, [ F3 ] para restaurar todas las compensaciones Giống nhau trên công cụ bù đắp trang, [ F3 ] để khôi phục lại tất cả offsets |
2 Desplazamiento del feto hacia el canal del parto 2 Thai nhi di chuyển về phía cổ tử cung |
22 Esta huida para ponerse a salvo no supone un desplazamiento geográfico, como en el caso de los judíos que salieron de Jerusalén. 22 Việc chạy đến nơi an toàn không phải là việc dời chỗ ở, như các tín đồ đấng Christ người Do Thái đã làm khi rời bỏ thành Giê-ru-sa-lem. |
El desplazamiento de tareas es cuando uno toma los servicios de salud de un proveedor y hace que otro proveedor lo dé. Theo truyền thống, chuyển đổi công việc là khi bạn có các dịch vụ chăm sóc sức khỏe từ một nhà cung cấp và có một nhà cung cấp khác làm điều này. |
En Kenia, las elecciones presidenciales de 2007 impugnadas -acabamos de escuchar sobre ellas- llevaron rápidamente a niveles altos de violencia inter-étnica y al asesinato y desplazamiento de miles de personas. Ở Kenya, cuộc tranh cử Tổng Thống năm 2007 mà chúng ta đã nghe nói đến nhanh chóng dẫn đến tình trạng bạo lực căng thẳng hơn giữa các sắc tộc cùng sự chém giết và di tản của hàng ngàn con người. |
Funciones de página, como barras de desplazamiento, botones de reproducción, flechas del tipo "Siguiente", botones de cierre o enlaces de navegación, que dirigen a un anuncio o una página de destino cuando se hace clic en ellas. Các tính năng của trang như thanh cuộn, nút phát, mũi tên “tiếp theo”, nút đóng hoặc liên kết điều hướng dẫn đến quảng cáo hoặc trang đích khi người dùng nhấp vào. |
La nueva malla por lo general tienen la información original de alta resolución de la malla transferidos en datos de desplazamiento o datos de los mapas normales si es para un motor de juego. Lưới mới thường sẽ có thông tin lưới có độ phân giải cao ban đầu được truyền vào dữ liệu dịch chuyển hoặc dữ liệu bản đồ thông thường nếu dành cho công cụ trò chơi. |
Así que se invierte el desplazamiento con el fin de revelar el mensaje original. Rồi họ chuyển ngược trở lại để khám phá ra bức thư lúc đầu |
Resaltar los asas de la barra de desplazamiento Tô sáng các móc thanh cuộn |
La palabra griega traducida “arrobamiento” en la Biblia (ék·sta·sis) significa ‘apartamiento o desplazamiento’. Trong Kinh-thánh, chữ Hy Lạp được dịch là “xuất thần” (ekʹsta·sis) có nghĩa là ‘sự cất đi hoặc sự dời chỗ’. |
Hablamos en términos del llamado " desplazamiento de tareas ". Vì vậy chúng ta nói dưới dạng cái mà chúng ta gọi là chuyển đổi công việc. |
La demanda de incienso era tal, que la ruta del incienso que iniciaron los mercaderes dio origen a los desplazamientos entre Asia y Europa. (Sáng-thế Ký 37:25) Nhu cầu về hương phát triển đến độ lộ trình buôn bán hương trầm, chắc hẳn do những lái buôn hương thiết lập, mở đường cho những cuộc hành trình giữa Á Châu và Âu Châu. |
Estos aquí son los mapas de desplazamiento. Đây là các bản đồ dịch chuyển. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desplazamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desplazamiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.