extrañar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extrañar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrañar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ extrañar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extrañar
nhớverb Te voy a extrañar. Anh sẽ nhớ em. |
Xem thêm ví dụ
No es de extrañar que este no se sintiera intimidado por Faraón. Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào! |
No es de extrañar que Jehová los hubiera elegido para cuidar de su Hijo durante las primeras etapas de su vida en la Tierra. Vì thế, không lạ gì khi Đức Giê-hô-va chọn họ để chăm sóc Con Ngài trong giai đoạn đầu Chúa Giê-su sống trên đất. |
No es de extrañar, pues, que Dios nunca le hablara a Adán de subir al cielo. Do đó, chẳng ngạc nhiên gì khi Đức Chúa Trời không hề nói với A-đam về việc lên trời. |
No es de extrañar que tales personas deseen beber el agua refrescante de la verdad bíblica. Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh. |
Sé lo que es extrañar a alguien que amas en esta época del año. Cha biết cảm giác như thế nào khi con mất một thứ gì mà con yêu quí. |
Te extrañare Ta sẽ nhớ cô. |
No es de extrañar, pues, que se acarrearan juicio sobre sí (1 Corintios 11:27-34). Họ tự chuốc lấy sự đoán xét không có gì đáng ngạc nhiên cả!—1 Cô-rinh-tô 11:27-34. |
¡ Te voy a extrañar mucho cuando te mueras! Tôi sẽ... vô cùng nhớ thương anh. |
Seguro extrañarás cómo pretendo reírme de tus chistes raros que no entiendo. Tớ chắc là tớ lại phải giả vờ cười vì chuyện đùa kì quặc của cậu mà tớ không hiểu. |
¡ No es de extrañar que hayan inmigrado a América! Hèn chi các người di cư qua Mỹ! |
Y no era de extrañar que Ann estuviera triste. Thảo nào Ann buồn rầu! |
Se promete la plenitud de la Tierra a quienes santifiquen el día de reposo14. No es de extrañar que Isaías lo llamara “delicia”. Sự đầy đủ của thế gian này được hứa ban cho những người giữ ngày Sa Bát được thánh.14 Thảo nào Ê Sai đã gọi ngày Sa Bát là “ngày vui thích.” |
No es de extrañar que el rey Benjamín nos suplique que creamos que no comprendemos “todas las cosas que el Señor puede comprender” (véase Mosíah 4:9). Thảo nào Vua Bên Gia Min khẩn nài chúng ta phải tin rằng chúng ta không hiểu tất cả những sự việc mà Chúa có thể hiểu được (xin xem Mô Si A 4:9). |
Los ataques contra la comunidad hazara no hicieron más que empeorar, por eso no es de extrañar que muchos quisieran huir. Những cuộc tấn công vào người Haraza chỉ trở nên tệ thêm, nên không có gì bất ngờ khi nhiều người muốn bỏ trốn. |
" No es de extrañar que todavía es, " susurró otra vez. " Không có thắc mắc nó vẫn còn, " cô thì thầm lần nữa. |
No es de extrañar que se haya convertido en semejante ícono del período. Chính vì vậy nó trở thành biểu tượng của cả một thời đại. |
Los extrañaré mucho. Chú sẽ nhớ các cháu lắm. |
Así que no era de extrañar que nos detuvieran y nos interrogaran. Do đó, chúng tôi thường xuyên bị bắt giữ và tra hỏi. |
No es de extrañar que la Biblia diga que los borrachos no heredarán el Reino de Dios. Chẳng lạ gì khi Kinh-thánh nói rằng kẻ say sưa sẽ không hưởng được Nước Đức Chúa Trời đâu! |
Sabes que vas a extrañar esto. Ông sẽ nhớ nơi này. |
¡ Yo también te extrañaré, Iván! Tôi sẽ nhớ ông đấy, Ivan! |
¡No es de extrañar que añorara estar a solas en oración en las cimas de las montañas! Thảo nào Ngài đã mong mỏi được ở trên núi để được yên tĩnh cầu nguyện! |
No es de extrañar que el salmista escribiera: “¡Cómo amo tu ley, sí!”. Chẳng có gì đáng ngạc nhiên khi người viết Thi-thiên nói: “Tôi yêu-mến luật-pháp Chúa biết bao!” |
No es de extrañar que los CEOs en una encuesta de IBM identificaran la creatividad como la competencia de liderazgo número uno. Chả trách mà các CEO trong một cuộc khảo sát IMB gần đây đã chỉ ra sự sáng tạo là năng lực lãnh đạo hàng đầu. |
No es de extrañar que sea la actividad más oportunista en el mundo entero. Không ngạc nhiên, ngành công nghiệp tiềm năng nhất thế giới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrañar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới extrañar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.