extracción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extracción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extracción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ extracción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khai thác, họa hình, hình vẽ, bản vẽ, Phép trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extracción
khai thác(extraction) |
họa hình(drawing) |
hình vẽ(drawing) |
bản vẽ(drawing) |
Phép trừ(subtraction) |
Xem thêm ví dụ
Y por eso, ahora, los nuevos avances, las nuevas fronteras en términos de extracción de petróleo están pugnando en Alberta, o en el fondo de los océanos. Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
Está etiquetado con un rastreador el cual necesitarán desactivar antes de la extracción. nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy. |
Volver a separar las cosas y presentar soluciones inteligentes, elegantes, sofisticadas que tengan en cuenta todo el sistema y la vida completa de la cosa, todo, yendo bien hacia atrás desde la extracción hasta el fin de la vida útil, solo así podemos empezar a encontrar soluciones realmente innovadoras. nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến |
Los funcionarios chinos han venido negando las alegaciones de extracción de órganos, e insistiendo que China sigue los principios de la Organización Mundial de la Salud que prohíben la venta de órganos humanos sin el consentimiento escrito de los donantes. Các quan chức Trung Quốc đã phản ứng bằng cách phủ nhận cáo buộc thu hoạch nội tạng, và nhấn mạnh rằng Trung Quốc tuân thủ các nguyên tắc của Tổ chức Y tế Thế giới cấm bán các bộ phận cơ thể con người mà không có sự đồng ý bằng văn bản của người cho. |
Este tipo de actualizaciones permiten a Google poner al día sus fichas de producto en los anuncios de Shopping, en Shopping Actions, en los anuncios de inventario local y en las plataformas de Google mediante las herramientas de extracción de datos avanzadas y el marcado de datos estructurados que encontramos en su sitio web. Tính năng tự động cập nhật mặt hàng cho phép Google cập nhật danh sách sản phẩm của bạn trên Quảng cáo mua sắm, Shopping Actions, quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất và các nền tảng khác của Google bằng công cụ trích xuất dữ liệu nâng cao và vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc mà chúng tôi tìm thấy trên trang web của bạn. |
Mensaje recibido del objetivo. Estamos a cinco minutos de la extracción. Nhận được tin từ mục tiêu. Còn năm phút trước khi giải cứu. |
La extracción está preparada para dentro de 72 h. una vez que crucéis la frontera. Thời hạn di tản là 72 giờ một khi các anh băng qua biên giới. |
Extracción. " Nơi để hàng ". |
Después de años de investigación, concluyó que la concentración de oro disuelto en el agua del mar era mucho menor que la informada por investigadores anteriores, y que la extracción de oro del agua del mar no era rentable. Tuy nhiên, sau nhiều năm nghiên cứu, ông kết luận rằng nồng độ của vàng hòa tan trong nước biển là rất thấp so với các báo cáo được đưa ra bởi những nhà nghiên cứu trước đó, và việc chiết tách vàng từ nước biến là hoàn toàn không kinh tế. |
Extracción de lecciones valiosas Học những bài học quý giá |
¡ Al punto de extracción! Điểm rút lui! |
Abortar extracción. Anh ấy sẽ không đến điểm tập kết. |
Estamos modificando la extracción de un Plan volver aquí. Chiến dịch tấn công cụ thể lần này xuất sắc |
El grupo salió y va al punto de extracción. Họ đã rời khỏi Tia X và đang di chuyển tới vị trí rút lui. |
Somos SEALs de la Armada de EE.UU. y somos el equipo de extracción. Chúng tôi là Hải Quân Mĩ, và là đội giải cứu cô. |
Al mismo tiempo los japoneses examinaron las reservas de carbón de Suiyuan (otro sector ocupado en Mengjiang) las cuales eran de 417 millones de toneladas y una extracción potencial de 58,000 toneladas en 1940 para futuras inversiones en la zona. Đồng thời, Nhật Bản tìm kiếm các trữ lượng than đá tại [[Tuy Viễn (tỉnh)| (một khu vực chiếm đóng khác của Mông Cương) gồm 417 tấn và tiềm năng khai thác là 58.000 tấn vào năm 1940. |
Sacos y otros accesorios para la extracción incluidos. Tôi xử lý và cung cấp thông tin cần thiết.. |
Mejor extracción del benceno. Sẽ chiết xuất benzen tốt hơn. |
Y entonces realizamos un evento que se quedará en mi corazón para siempre donde un entrenador de baloncesto estaba hablando a una sala repleta de hombres deportistas y de hombres de diversas extracciones. Và có một sự kiện mà tôi sẽ ghi nhớ suốt đời đó là một nhà huấn luyện bóng rổ đã phát biểu trong một căn phòng chỉ toàn các vận động viên nam và những người đàn ông từ mọi nơi đến. |
Cuenta la leyenda que cuando se produce un eclipse... es el mejor momento para completar la técnica de la Extracción. Truyền thuyết kể rằng khi nhật thực tới Là thời điểm tốt nhất để luyện thành Hấp công đại pháp |
Por fin, a fuerza de tanto retorcerse, y reconvenciones fuerte e incesante en la unbecomingness de su abrazo un hombre compañero en ese tipo matrimonial de estilo, éxito en la extracción de un gruñido, y Actualmente, él se echó hacia atrás su brazo, se sacudió todo como un perro de Terranova sólo por el agua, y se sentó en la cama, tieso como una pica con el personal, me mira, y frotándose los ojos como si no todo recuerdo cómo llegó hasta allí, a través de una tenue conciencia de saber algo me parecía poco a poco amanecer por encima de él. Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta. |
El desarrollo de las industrias de extracción de petróleo, gas natural y otros minerales, ha atraído a la mayoría de los más de 40 mil millones de dólares en inversión extranjera en Kazajistán desde 1993 y representa alrededor del 57% de la producción industrial de la nación (o aproximadamente el 13% del Producto interno bruto). Việc phát triển và khai thác dầu mỏ, khí tự nhiên, và khoáng sản đã thu hút hơn $40 tỷ đầu tư nước ngoài tại Kazakhstan từ năm 1993 và chiếm khoảng 57% sản lượng công nghiệp quốc gia (hay xấp xỉ 13% tổng sản phẩm quốc nội). |
La producción de algas para la extracción de petróleo para biocombustibles aún no se ha realizado a escala comercial, pero se han realizado estudios de factibilidad para llegar a la estimación del rendimiento anterior. Việc sản xuất tảo để thu hoạch dầu cho nhiên liệu sinh học vẫn chưa được thực hiện trên quy mô thương mại, nhưng những nghiên cứu khả thi đã được tiến hành và cho thấy có thể đạt trên sản lượng đã ước tính. |
Enviarán un equipo de extracción por ustedes. Một đội thu hồi sẽ được gởi đến để đón mọi người. |
Haz una extracción angiográmica digital. Chụp X-quang mạch kĩ thuật số xóa nền. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extracción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới extracción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.