meseta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meseta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meseta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ meseta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cao nguyên, Cao nguyên, 高原. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meseta
cao nguyênnoun No hay meseta a 7 millas de Zembala en las colinas. Có một cao nguyên ở đây, cách Zembala 7 dặm, ở đây. |
Cao nguyênnoun (elevación del terreno llana) No hay meseta a 7 millas de Zembala en las colinas. Có một cao nguyên ở đây, cách Zembala 7 dặm, ở đây. |
高原noun |
Xem thêm ví dụ
El territorio de Moldavia al este del río Dniester se divide entre partes de la meseta de Podolia y partes de la estepa eurasiática. Lãnh thổ Moldova ở phía đông sông Dniester bị chia tách giữa các phần của Cao nguyên Podolia, và các phần của Thảo nguyên Âu Á. |
La meseta central constituye solo el 25% de la superficie pero contiene la mayor parte de la población y las mayores ciudades del país. Cao nguyên trung tâm chỉ chiếm 25% diện tích đất nhưng có mật độ dân số cao nhất và có các thành phố lớn nhất của đất nước. |
La región contiene biomas que van desde tierras bajas marismas/bosques subtropicales a glaciares (Cáucaso Occidental y Central), así como mesetas semidesérticas /estepas y pradera alpinas en el sur (principalmente Armenia y Azerbaiyán). Khu vực này chứa các quần xã sinh vật nằm trong phạm vi từ các cánh rừng/đầm lầy, các vùng đất thấp cận nhiệt đới tới các sông băng (ở tây và trung Kavkaz) cũng như các thảo nguyên/bán sa mạc cao nguyên và các đồng cỏ núi cao ở miền nam (chủ yếu là Armenia và Azerbaijan). |
La bahía, que en ocasiones es llamada «el fiordo más meridional de Europa», es en realidad el cañón sumergido del desaparecido río Bokelj, que antiguamente corría desde lo alto de las mesetas montañosas del monte Orjen. Vịnh này đã từng được gọi là vịnh hẹp cực nam châu Âu, trên thực tế là một cửa cắt khía của con sông Bokelj đã từng chảy từ các cao nguyên núi cao của núi Orjen. |
Geografía: Mayormente montañoso, con una meseta central Đất nước: Phần lớn là đồi núi, cao nguyên nằm ở giữa |
Tampoco atravesó la vasta región central de la península del Sinaí, con su pedregosa meseta abrasada por el sol. Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi. |
Conrad quería atacar desde el sur de los Alpes tiroleses hacia la meseta de Asiago y Vicenza. Konrad muốn mở đợt tấn công vào khu vực dãy Anpơ thuộc Nam Tyrol hướng về bình nguyên Asiago, và Vicenza. |
Finchley se encuentra sobre una meseta, a unos 11 km al norte de Charing Cross. Finchley tọa lạc trên vùng đất cao, cách khoảng 11 km (7 dặm) về phía bắc Charing Cross. |
Es una región geológicamente bien estudiada debido al interés general en la zona de colisión continental, y debido a la larga historia de Irán de investigación en geología, particularmente en geología económica (aunque las principales reservas petrolíferas de Irán no se encuentran en la meseta). Nó là khu vực được nghiên cứu khá kỹ về mặt địa chất do có sự quan tâm chung trong các vùng va chạm lục địa và do lịch sử lâu dài của Iran trong nghiên cứu địa chất, cụ thể là trong địa chất học kinh tế (mặc dù các bể dầu mỏ lớn của Iran không nằm trên sơn nguyên này). |
La meseta tibetana y mongola, y las cuencas estructurales de Tarim, Qaidam y Junggar, están delimitadas de este a oeste por fallas litosféricas mayores que eran probablemente resultado de tensiones causadas por el impacto de la placa índica contra Laurasia. Cao nguyên Tây Tạng và Mông Cổ, và các lưu vực cấu trúc của bồn địa Tarim, Qaidam và Junggar, được giới hạn bởi các đứt gãy chủ yếu ở phía đông-tây có lẽ là kết quả của những áp lực do ảnh hưởng của tấm mảng Ấn Độ chống lại Laurasia. |
Se encontraba en una región de altas mesetas cortadas por profundos barrancos y donde los árboles escaseaban. Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối. |
En Australia, el género se encuentra sólo en Queensland, principalmente en la Meseta Atherton y partes adyacentes del noreste de la costa de Queensland. Tại Úc, chi này chỉ được tìm thấy trong Queensland, chủ yếu vào các cao nguyên Atherton và các khu vực lân cận bờ biển phía đông bắc Queensland. |
Las montañas cerca de la costa mediterránea evitan la influencia climática hacia el interior, dando a la meseta central de Anatolia un clima continental y clima mediterráneo continentalizado con marcados contrastes entre estaciones. Các ngọn núi gần bờ biển ngăn các ảnh hưởng Địa Trung Hải mở rộng đến nội lục, khiến miền trung cao nguyên Anatolia có khí hậu lục địa với các mùa tương phản mạnh. |
Frente a nosotros se extiende la blanca meseta, tan inmensa que no alcanzamos a ver sus bordes. Trước mặt chúng tôi là một cao nguyên mênh mông trắng xóa. |
La elevada meseta de Basán, una región situada al este del mar de Galilea, era conocida por sus excelentes animales de raza, entre los que figuraban las vacas. Cao nguyên Ba-san ở phía đông biển Ga-li-lê, nổi tiếng có nhiều giống thú chăn nuôi tốt, kể cả bò, nhờ những đồng cỏ phì nhiêu. |
En esta definición, la meseta iraní no cubre el suroeste de Irán. Theo định nghĩa này, sơn nguyên Iran không che phủ vùng tây nam Iran. |
Tapalamaho es como los indios llamaban a esta meseta. Người Ấn Độ gọi vùng cao nguyên này là Tapalamaho |
La actividad volcánica que creó la meseta de Antrim también fue la responsable de crear los pilares misteriosamente geométricos de la Calzada del Gigante, en la costa norte de Antrim. Hoạt động núi lửa đã tạo nên cao nguyên Antrim, nó cũng hình thành các cột trụ có hình thù kỳ lạ Giant's Causeway trên bờ biển phía bắc Antrim. |
Además, algunos sectores de la gran meseta central del país están divididos por innumerables riachuelos. Vùng cao nguyên rộng lớn của xứ bị chia cắt thành nhiều phần bởi vô số con suối nhỏ. |
En una región famosa por la tierra blanda y porosa de la meseta de Loess, vivían hasta hace poco unos 40 millones de personas en estas casas bajo tierra. Trong một miền đất nổi tiếng với đất đai mềm và tơi xốp trên cao nguyên Hoàng Thổ, ở đây, ước tính có 40 triệu người đang sống trong những ngôi nhà dưới lòng đất. |
Aunque esta definición de Palouse sigue siendo común hoy en día, en ocasiones el término se utiliza para referirse a toda la región de cultivo de trigo, incluyendo el condado de Walla Walla, las praderas de Camas de Idaho, la región de Big Bend de la meseta central del río Columbia, y además, otros pequeños distritos agrícolas como el condado de Asotin, en Washington, y el condado de Umatilla, en Oregón. Trong khi định nghĩa này về vùng Palouse vẫn còn quen thuộc ngày nay, thuật từ này đôi khi được dùng để ám chỉ toàn vùng trồng lúa mì, bao gồm Quận Walla Walla, Đồng cỏ Camas của tiểu bang Idaho, vùng Big Bend của miền trung Cao nguyên Sông Columbia, và các khu vực nông nghiệp nhỏ hơn như Quận Asotin, Washington và Quận Umatilla, Oregon. |
Está ubicada en el centro del país, en la meseta central de Burundi, aproximadamente 62 kilómetros al sureste de Bujumbura (la antigua capital y ciudad más poblada). Thành phố này nằm ở trung tâm của đất nước, trên khu vực cao nguyên trung tâm Burundi, cách khoảng 62 kilômét (39 mi) về phía đông của Bujumbura (thủ đô cũ và là thành phố lớn nhất). |
La volcánica meseta Javakheti, en Georgia, y las cordilleras volcánicas próximas que se extienden hasta el centro de Armenia, son el reflejo más joven e inestable de las características geológicas de la región. Cao nguyên núi lửa Javakheti tại Gruzia và các rặng núi lửa xung quanh trải dài tới miền trung Armenia là các khu vực địa chất không ổn định nhất và trẻ bậc nhất của khu vực này. |
Con un riachuelo debajo y la meseta extendiéndose hacia fuera. Với một con lạch phía dưới và bãi đất bằng trải rộng ra xa. |
Pero el escarabajo y la pelota están a unos 30-35 grados. Así que esta es una gran bola de helado que el escarabajo transporta a través de la meseta. Con bọ và quả banh ở khoảng 30 đến 35 độ và nó giống như một cục kem lớn Con bọ đang di chuyển qua đồng cỏ nóng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meseta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới meseta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.