mettre en valeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettre en valeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en valeur trong Tiếng pháp.
Từ mettre en valeur trong Tiếng pháp có nghĩa là khai khẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettre en valeur
khai khẩn
|
Xem thêm ví dụ
11 Satan peut nous inciter à nous mettre en valeur de diverses manières. 11 Sa-tan có thể cám dỗ chúng ta tìm kiếm danh vọng qua nhiều cách. |
Quels mots me faut- il mettre en valeur pour atteindre ce but ? ’ Những từ ngữ nào cần nhấn mạnh để đạt được mục tiêu đó?’ |
Le frère qui dirige la discussion s’efforcera de faire mettre en valeur les pensées principales par l’auditoire. Anh diễn giả điều khiển phần này cố gắng mời cử tọa phát biểu dựa trên những điểm chính trong bài. |
Ce sont là des faits que nous devons mettre en valeur dans notre ministère. Những điều này nên tác động đến thánh chức của chúng ta. |
Quelle influence auront- ils sur votre choix des mots à mettre en valeur ? Chúng ảnh hưởng thế nào đến việc bạn lựa chọn những từ ngữ cần nhấn mạnh? |
Nous décrivons une vie incomplète, parfois fausse, dans le but de nous mettre en valeur. Chúng ta chỉ mô tả phần nào cuộc sống hiện thực—đôi khi phóng đại hoặc giả tạo. |
Les commentaires devraient mettre en valeur les bienfaits retirés de la mise en pratique des choses apprises. Những lời bình luận nên tập trung vào lợi ích của việc áp dụng những gì đã học. |
Quels mots allez- vous mettre en valeur ? Bạn phải nhấn mạnh những từ ngữ nào? |
Selon l’intérêt manifesté, nous pouvons mettre en valeur des informations supplémentaires. Tùy theo sự chú ý của chủ nhà, bạn có thể nhấn mạnh những điều khác. |
Ces jeunes ne peuvent pas faire grand chose pour mettre en valeur leur talent et se réinsérer. Những thanh niên này không có nhiều cơ hội để phát triển hay cải tạo bản thân. |
Je voulais me mettre en valeur. Tôi muốn tạo sự khác biệt. |
Il a donc pris de grandes mesures pour mettre en valeur les accomplissements du pays. Và do đó, ông đã bỏ ra hết nỗ lực để phô trương những thành tựu của đất nước đó. |
Il est particulièrement indiqué de mettre en valeur les passages bibliques qui sont donnés en référence. Hãy làm nổi bật những câu Kinh Thánh đề cập trong tài liệu, điều đó đặc biệt có lợi. |
Au cours de notre lecture, recherchons, dans différents articles, des idées à mettre en valeur. Khi đọc, chúng ta nên cố gắng tìm ra các điểm nào đáng làm nổi bật trong nhiều bài khác nhau. |
Ces publications ne cherchent pas à mettre en valeur des humains. Những sách báo này không đề cao một cá nhân nào. |
Ils sont conçus pour mettre en valeur les choses propres au monde. Chúng được soạn ra để cổ võ cho sự vật của thế gian. |
Le culte familial donne également aux parents l’occasion de mettre en valeur l’intérêt d’avoir des objectifs spirituels. Buổi thờ phượng của gia đình là cơ hội để cha mẹ nhấn mạnh với con lợi ích của việc đặt mục tiêu thiêng liêng. |
Lisez à haute voix tout le paragraphe en veillant à mettre en valeur les mots clés des versets. Đọc lớn tiếng cả đoạn sao cho các câu Kinh Thánh được nhấn mạnh thích hợp. |
Les extensions de prix vous permettent de mettre en valeur une gamme de produits ou services via votre annonce. Phần mở rộng về giá hiển thị hàng loạt sản phẩm hoặc dịch vụ cùng với quảng cáo của bạn. |
Il s’efforcera avant tout d’être chaleureux et positif, et de mettre en valeur l’Auteur du mariage et ses conseils remarquables. Thay vì thế, anh sẽ cố gắng trình bày một cách nồng ấm và xây dựng, đề cao Đấng sáng lập hôn nhân và lời khuyên quý báu của Ngài. |
12 Pierre continua de mettre en valeur les prophéties relatives au Messie dans la suite de son témoignage (2:29-36). 12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36). |
Je vais maintenant vous montrer une vidéo qui va, je pense, mettre en valeur quelques applications incroyables de cette seule équation. Tôi sẽ cho quý vị xem một video ta sẽ thấy những ứng dụng kỳ diệu của phương trình này. |
Vous pouvez ainsi mettre en valeur vos bonnes affaires auprès des clients potentiels et générer de nouvelles ventes pour votre entreprise. Tiện ích khuyến mại giúp ưu đãi của bạn trở nên nổi bật để khách hàng tiềm năng có thể tìm thấy những ưu đãi tuyệt vời và tạo khuyến mại mới cho doanh nghiệp của bạn. |
L’introduction de la leçon vous aidera à savoir quelles parties du bloc d’Écritures mettre en valeur au cours de la leçon. Phần giới thiệu bài học sẽ giúp các anh chị em biết được các phần nào trong khối câu thánh thư sẽ được nhấn mạnh trong bài học. |
Vous pouvez ainsi mettre en valeur vos meilleures offres auprès de clients potentiels et générer de nouvelles ventes pour votre entreprise. Phần mở rộng về khuyến mại giúp thông tin ưu đãi của bạn trở nên nổi bật để khách hàng tiềm năng có thể tìm thấy những chương trình ưu đãi tuyệt vời và mang lại doanh thu bán hàng từ khách hàng mới cho doanh nghiệp của bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en valeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mettre en valeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.