mike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mike trong Tiếng Anh.

Từ mike trong Tiếng Anh có các nghĩa là microphone, micrô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mike

microphone

verb

New Yorker style for "microphone" in its abbreviated form is "mike."
Điểm khác biệt của New Yorker trong lối viết tắt cho từ "microphone" là "mike"

micrô

verb

Xem thêm ví dụ

Katie's ghost confronts Mike, and after some reluctance, he embraces her, but she dies and crumbles to dust.
Hồn ma của Katie gặp Mike, lúc anh ôm cô bé, cô bé chết và tan thành cát bụi.
More is always better than less, Mike.
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike.
Without warning, Mike turned to her and said, “If you don’t like the way you feel, change your feelings.
Bất ngờ, Mike quay sang và nói với cô: “nếu em không thích cách mà em cảm giác, thì hãy thay đổi cảm giác của em đi.
So nothing at all with you and Mike?
Thế cậu với Mike vẫn chưa làm gì?
But what you may not realize is how dramatically sex would change things for Mike and Heather —and not for the better.
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
Mike, all set?
Mike, tất cả đã sắp đặt chưa?
You, Me and Dupree is a 2006 American comedy film directed by Anthony Russo and Joe Russo and written by Mike LeSieur.
Kỳ đà cản mũi (tiếng Anh: You, Me and Dupree là phim điện ảnh hài lãng mạn của Mỹ năm 2006 do Anthony Russo và Joe Russo đạo diễn.
All right, have a wonderful day, Mike.
Chúc một ngày tốt lành, Mike.
Jacobs competed in his first World Wrestling Federation (WWF) bout as Mike Unabomb at the February 20, 1995 Raw taping, defeating Reno Riggins in a dark match.
Jacobs cạnh tranh trong lần đầu tiên của ông tại World Wrestling Federation (WWF) với tên Mike Unabomb vào ngày 20 tháng 2 năm 1995 tại buổi ghi hình Raw, đánh bại Reno Riggins trong trận đấu không được truyền hình.
The more radical Green economists reject neoclassical economics in favour of a new political economy beyond capitalism or communism that gives a greater emphasis to the interaction of the human economy and the natural environment, acknowledging that "economy is three-fifths of ecology" - Mike Nickerson.
Căn bản hơn các nhà kinh tế học xanh bát bỏ kinh tế học tân cổ điển để ủng hộ kinh tế chính trị mới vượt qua chủ nghĩa tư bản hay chủ nghĩa cộng sản mà nhấn mạnh đến sự tương tác qua lại giữa kinh tế con người và môi trường tự nhiên, thừa nhận rằng "kinh tế là ba phần năm của sinh thái học" - Mike Nickerson.
After receiving a co-sign from Mike Will Made It, rap duo Rae Sremmurd brought Jimmy out to perform during their set at the Pittsburgh stop of the SremmLife 2 Tour.
Sau khi nhận được một bản hợp đồng từ Mike Will Made It, bộ đôi rap, Rae Sremmurd, đã đưa Jimmy ra ngoài để biểu diễn trong bộ phim của họ tại điểm dừng Pittsburgh của Sremm Life 2 Tour. ^ “Jimmy Wopo- Rapper”.
Syd, Mike says you ain't shit!
Syd, Mike nó chê em đó!
Together with his twin brother Mike Bryan, the pair has won the most Davis Cup matches of any doubles team for the United States.
Với anh em sinh đôi Mike Bryan, họ đã đánh thắng nhiều trận đấu nhất tại Davis Cup của đội ở đôi cho Hoa Kỳ.
In 1987, Nintendo released Mike Tyson's Punch-Out!!, which was well received and sold more than a million copies.
Năm 1987, Nintendo phát hành Mike Tyson Punch-Out !!, mà đã được đón nhận và bán được hơn một triệu bản.
Mike the Headless Chicken (April 20, 1945 – March 17, 1947), also known as Miracle Mike, was a Wyandotte chicken that lived for 18 months after his head had been cut off.
Gà không đầu Mike (tháng 4 năm 1945-tháng 7 năm 1947) cũng được biết đến như Miracle Mike (Mike kỳ lạ), là một cá thể gà Wyandotte sống tới 18 tháng sau khi bị chặt đầu.
Here's the thing, Mike.
Chuyện là thế này, Mike.
Uh, but seriously, Mike, if I want to see a real live ghost, where's my best bet?
Uh, hỏi thật nhé Mike, nếu tôi muốn nhìn thấy một con ma thật thì, chỗ nào là tốt nhất?
Mike, where are they?
Mike, họ đâu rồi?
1 (2004) The Remedy (2006) Motown: A Journey Through Hitsville USA (2007) Love (2009) Twenty (2011) Collide (2014) Under the Streetlight (2017) Boyz II Men portal List of best-selling music artists List of artists who reached number one in the United States "Boyz II Men Dishes On Mike, Their Estranged Fourth Member".
1 (2004) The Remedy (2006) Motown: A Journey Through Hitsville USA (2007) Love (2009) Twenty (2011) Collide (2014) Danh sách nghệ sĩ âm nhạc bán đĩa nhạc chạy nhất Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100 ^ “Boyz II Men Dishes On Mike, Their Estranged Fourth Member”.
By the way, how is Mike?
Nhân tiện, Mike thế nào rồi hả?
The film was a success, and led to Phillippe gaining wider renown and being cast in a few more high-profile films, including 54 in 1998 opposite Neve Campbell, Salma Hayek and Mike Myers.
Thành công của phim đưa tên tuổi Phillippe trở nên nổi tiếng và anh đã tham gia nhiều phim ăn khách: 54 (1998) đóng cùng Neve Campbell, Salma Hayek và Mike Myers.
Captain Mike had contracted for three years with Moran Brothers Tug and Salvage.
Thuyền trưởng Mike đã kí hợp đồng 3 năm với Tàu kéo và Cứu nạn Moran Brothers
This is my associate, Mike Ross.
Đây là công sự của tôi, Mike Ross.
The opening video was filmed with boxer Mike Tyson, who appears as a guest vocalist on the Rebel Heart song "Iconic".
Video mở đầu buổi diễn được quay với võ sĩ quyền Anh Mike Tyson, là một ca sĩ khách mời trong ca khúc "Iconic" của album Rebel Heart.
It's all right, Mike.
Được rồi, Mike.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.