mimicry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mimicry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimicry trong Tiếng Anh.

Từ mimicry trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài bắt chước, mimesis, sự bắt chước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mimicry

tài bắt chước

noun

mimesis

noun

sự bắt chước

noun

The long contest between predator and prey has produced mimicry of astounding accuracy.
Cuộc tranh cãi kéo dài giữa thú săn mồi và con mồi đã sản sinh ra sự bắt chước chính xác đến không ngờ.

Xem thêm ví dụ

The uses of bioluminescence by animals include counter-illumination camouflage, mimicry of other animals, for example to lure prey, and signalling to other individuals of the same species, such as to attract mates.
Tác dụng phát quang sinh học của động vật có thể kể đến như ngụy trang đối quang, bắt chước các động vật khác, ví dụ như để thu hút con mồi, và báo hiệu cho các cá thể khác cùng loài, chẳng hạn như để thu hút bạn tình.
It is engaged in mimicry with the arctiid Crocomela erectistria.
Nó bắt chước với loài Crocomela erectistria.
Mimicry plays an important role in social interaction .
Sự bắt chước đóng một vai trò quan trọng trong tương tác xã hội .
They are aposematically colored in black and contrasting reds and yellows, and some species in the Appalachian Mountains resemble species of Brachoria where they co-occur, a phenomenon known as Müllerian mimicry.
Chúng có màu đỏ xám và tương phản với màu đỏ và vàng, và một số loài ở dãy núi Appalachia giống với các loài Brachoria nơi chúng có phạm vi phân bố trùng nhau, một hiện tượng được gọi là bắt chước kiểu Müller.
Some populations of Z. m. mexicana display Vavilovian mimicry within cultivated maize fields, having evolved a maize-like form as a result of the farmers' selective weeding pressure.
Một vài quần thể Zea mays mexicana có hình dáng bề ngoài giống như ngô trong các cánh đồng trồng ngô, có lẽ là kết quả của quá trình tiến hóa dưới áp lực từ việc diệt cỏ dại có chọn lọc từ phía người nông dân.
He is interested in how we see as an animal, how we are interested in mimicry and camouflage.
Anh ấy thích cách chúng ta nhìn như một con vật, cách chúng ta thích bắt chước và ngụy trang.
In the case of the butterfly mimicry example of Chapter 3, this seems to be exactly what happened.
Trong trường hợp ví dụ của sự ngụy trang ở loài bướm trong Chương 3, có vẻ như nó xảy ra hệt như vậy.
Just as watching someone yawn can induce the behavior in yourself , recent evidence suggests that laughter is a social cue for mimicry .
Chỉ nhìn một ai đó ngáp cũng có thể làm bạn bị ngáp lây , bằng chứng gần đây gợi ý rằng tiếng cười cũng tạo nên hiệu ứng bắt chước như vậy .
This species is mimicked (Batesian mimicry) by the females of Hypolimnas misippus, form inaria, that has orange forewing tip with white spotting.
Loài này được mô phỏng (bắt chước Batesian) bởi những con cái của Hypolimnas misippus, dạng inaria, có đầu cánh trước có đốm trắng.
So he makes these interesting conversations about realism and mimicry and our drive to be fooled by great camouflage.
Nên anh tạo ra những cuộc đối thoại này về thực tế và sự bắt chước và động lực để bị lừa bởi những sự ngụy trang rất tốt của chúng ta.
A Master of Mimicry
Giả dạng tài tình
Examples: Misleading use or mimicry of official government sites, stamps, seals or agency names
Ví dụ: Sử dụng theo cách gây hiểu lầm hoặc bắt chước trang web, dấu, con dấu hoặc tên cơ quan chính thức của chính phủ
South American giant cockroaches of the genus Lucihormetica were believed to be the first known example of defensive mimicry, emitting light in imitation of bioluminescent, poisonous click beetles.
Những con gián khổng lồ ở Nam Mỹ thuộc chi Lucihormetica được cho là ví dụ đầu tiên về bắt chước phòng thủ, phát ra ánh sáng để bắt chước con họ Bổ củi có độc tố.
The long contest between predator and prey has produced mimicry of astounding accuracy.
Cuộc tranh cãi kéo dài giữa thú săn mồi và con mồi đã sản sinh ra sự bắt chước chính xác đến không ngờ.
Mimicry's believed to play a role, but how?
Có thể là nhờ sự bắt chước, nhưng mà như thế nào?
He developed his mimicry and improvisational skills during a spell in Ralph Reader's wartime Gang Show entertainment troupe, which toured Britain and the Far East.
Ông đã phát triển sự bắt chước của mình và kỹ năng ứng tác trong một thời gian ngắn ở đoàn xiếc giải trí của Ralph Reader và đi lưu diễn nước Anh và Viễn Đông.
The result of this evolutionary arms race has been a remarkable perfection of mimicry on the part of the cuckoo eggs.
Kết quả của cuộc chạy đua vũ trang trong tiến hóa này là sự hoàn hảo xuất sắc trong việc giả trang của trứng chim cu cu.
So with a blind eye toward our own mimicry, and propelled by faith in markets and ownership, intellectual property swelled beyond its original scope with broader interpretations of existing laws, new legislation, new realms of coverage and alluring rewards.
Cho nên ta cứ ngang nhiên bắt chước đến mù quáng, với niềm tin được cổ xuý về một nền kinh tế thị trường, nơi mà quyền sở hữu và tài sản sở hữu trí tuệ trở nên căng trội vượt xa tầm cỡ ban đầu nhờ những diễn giải bao quát hơn của luật lệ cũ, các văn bản mới ban hành, những lĩnh vực bảo vệ mới được bổ sung, và treo phần thưởng đầy cám dỗ.
He has a definite gift for mimicry.
Rõ ràng là nó có một khả năng bắt chước tài tình.
In Batesian mimicry, a mimicking species resembles an aposematic model closely enough to share the protection, while many species have bluffing deimatic displays which may startle a predator long enough to enable an otherwise undefended prey to escape.
Trong hành vi bắt chước kiểu Bates, một loài bắt chước giống như một mô hình có mục đích rõ ràng, đủ để chia sẻ sự bảo vệ, trong khi nhiều loài đã thổi phồng những màn hiển thị mê hoặc có thể khiến một kẻ săn mồi bắt đầu đủ lâu để cho phép con mồi không có ý định trốn thoát.
Mimicry and camouflage enable animals to appear to be other than they are.
Bắt chước (Mimicry) và ngụy trang cho phép động vật có vẻ như khác với chính chúng.
Another thing you could do is just mimicry, to look around to see who's doing well, and I could copy people who are doing well.
Một điều nữa bạn có thể làm là chỉ bắt chước thôi, nhìn quanh xem mọi người làm và có thể bắt chước những người đang làm tốt. vài ví dụ về quy tắc cơ bản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimicry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.