minotauro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minotauro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minotauro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ minotauro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là minotaur, Minotaur. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minotauro
minotaurnoun Eles transformaram o minotauro! Hắn ta đang biến thành quái thú minotaur! |
Minotaurproper Vão pagar muito pelos serviços dos homens que mataram o Minotauro. Mọi người sẽ trả rất nhiều tiền cho người đã giết được Minotaur. |
Xem thêm ví dụ
Estava a tentar afastar o Minotauro do resto do grupo. Tôi đang cố dụ Minotaur ra khỏi những người còn lại trong nhóm. |
Vão pagar muito pelos serviços dos homens que mataram o Minotauro. Mọi người sẽ trả rất nhiều tiền cho người đã giết được Minotaur. |
Os historiadores da religião estavam fascinados por várias configurações de mitos, aparentemente antigos, relacionados com Creta (o deus como toro, Zeus e Europa, Pasífae que produz toro e dá a luz ao Minotauro; etc.). Các nhà sử học tôn giáo hứng thú với một số cấu trúc dường như cổ xưa của thần thoại liên hệ với Crete (thần trong hình dáng bò, Zeus và Europa, Pasiphaë ăn nằm với bò và sinh ra Minotaur,...). |
Só porque mataste o Minotauro, pensas que és um grande herói? Giờ cậu giết được Minotaur thì cậu nghĩ mình là một anh hùng vĩ đại hả? |
Os minoicos criaram um alfabeto, ainda não decifrado, conhecido como Linear A. A história primitiva de Creta está repleta de lendas, como a do rei Minos, Teseu e o Minotauro, passadas adiante oralmente por poetas como Homero. Nền văn minh này được viết trong các văn bản mà đến nay vẫn không giải mã được, chúng được gọi là văn tự tuyến hình A. Lịch sử Crete đầy rẫy những huyền thoại như Vua Minos, Theseus, và Minotaur, được truyền khẩu qua những thi sĩ như Homer. |
Não seremos mais obrigados a enviar os nossos cidadãos como oferendas ao Minotauro. Chúng ta sẽ không còn phải đưa những công dân đến hiến tế cho Minotaur nữa. |
Embora a manobra de Thévenard tenha sido bem-sucedida, o navio ficou posicionou com a sua proa sob o fogo dos canhões do Minotaur e, pelas 21h25, o navio francês estava sem mastros e bastante danificado, o capitão Thévenard morto e os seus oficiais subalternos forçados a render-se. Mặc dù đã giành được một số thành công, chiếc Aquilon quay vòng mũi tàu tại ngay vị trí của mình dưới làn đạn của chiếc Minotaur và đến 21:25, tàu Pháp đã hoàn toàn bị gãy hết cột buồm và thiệt hại nặng nề, Thuyền trưởng Thévenard thiệt mạng và các sĩ quan của ông buộc phải đầu hàng. |
Nelson concentrou o fogo do seu navio-almirante no Spartiate, enquanto o capitão Thomas Louis, do Minotaur, atacava o Aquilon, e o capitão John Peyton, do Defence, se juntava no combate ao Peuple Souverain. Nelson hướng kỳ hạm của ông vào chiếc Spartiate, trong khi thuyền trưởng Thomas Louis của chiếc Minotaur tấn công chiếc Aquilon và chiếc Defence của thuyền trưởng John Peyton tham gia vào cuộc tấn công vào chiếc Peuple Souverain. |
Eles transformaram o minotauro! Hắn ta đang biến thành quái thú minotaur! |
Então admites que fui eu quem matou o Minotauro? Vậy anh thừa nhận tôi mới là người giết Minotaur đúng không? |
Você é o Minotauro. Anh là Minotaur. |
A do Minotauro sempre foi a minha preferida. Nhưng Minotaur luôn là sinh vật tôi thích nhất. |
Teseu, filho de Poseidon e um rei de Atenas e assassino da Minotauro. Theseus – Con trai của Poseidon, người anh hùng của thành Athens và người đã giết Minotaur. |
Todos os anos, Atlantis precisa enviar sete cidadãos para serem oferecidos ao Minotauro. Atlantis phải chọn ra 7 người dân để dâng lên cho Minotaur. |
Não vou deixá-lo enfrentar o Minotauro sozinho. Tôi sẽ không để anh ấy phải đối mặt với Minotaur một mình đâu. |
Talvez consigas matar o Minotauro. Biết đâu cậu có thể giết luôn Minotaur. |
Embora o Spartiate estivesse em desvantagem numéricas, tinha o apoio do seguinte navio da linha, o Aquilon, o qual, contrariamente a todos os outros navios, estava a lutar apenas contra um único oponente, o Minotaur. Mặc dù chiếc Spartiate bị áp đảo bởi số lượng đối thủ lớn hơn, con tàu này thỉnh thoảng được hỗ trợ bởi chiếc tiếp theo trong tuyến, Aquilon, mà đây là chiếc duy nhất của Hải đội tiên phong Pháp chỉ phải giao tranh với một đối thủ, chiếc Minotaur. |
Talvez pudesses falar sobre triângulos e aborrecer o Minotauro até à morte. Cậu có thể nói về mấy cái tam giác gì đó và khiến cho con Minotaur chán đến chết. |
No mito, diz-se que Atenas enviou sete rapazes e sete raparigas para Creta como sacrifício ao Minotauro. Thần thoại Hy Lạp đã kể rằng Athens đã gửi bảy chàng trai trẻ và bảy phụ nữ trẻ đến đảo Hy Lạp để hiến tế cho Minotaur. |
Acredito que estou destinado a matar o Minotauro. Tôi tin rằng số phận muốn tôi phải giết Minotaur. |
Toda a Atlantis já ouviu boatos de como mataste o Minotauro. Cả thành phố Atlantis này đã nghe ngươi kể một cách đầy tự hào vệ việc giết được Thổ Ngưu mà. |
Você é o Minotauro, Girolamo. Anh là Minotaur, Girolamo. |
Meu velho é um minotauro. Cha ta là thần Minotaur. |
É por ela que oramos por coragem, quando caçamos Gordon e o Minotauro. Thấy đó, cô ta là người mà chúng ta cầu nguyện cho lòng dũng cảm khi săn Gorgon hay Minotaur ( quái vật đầu rắn với quái vật nửa người nửa bò trong thần thoại Hy Lạp |
O mito de Teseu e do Minotauro (situado no labirinto de Cnossos) evidencia que o sacrifício humano era comum. Truyền thuyết về Theseus và Minotaur (lấy bối cảnh trong mê cung ở Knossos) cho thấy việc hiến tế người thời đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minotauro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới minotauro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.