minúscula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minúscula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minúscula trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ minúscula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chữ nhỏ, chữ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minúscula
chữ nhỏadjective |
chữ thườngadjective Las opciones pueden ingresarse en minúsculas o mayúsculas. Ejemplos Các tùy chọn có thể viết chữ hoa hoặc chữ thường. Ví dụ |
Xem thêm ví dụ
Por nombre (no sensible a mayúsculas y minúsculas Theo tên (chữ hoa/thường cũng được |
En lugar de liberar el agua por agujeros minúsculos, que fácilmente se podían obstruir por acumulación de partículas minúsculas, el agua se libera por tuberías más grandes y más largas empleando el frotamiento para ralentizar la velocidad del agua en el interior de un emisor (gotero) de plástico. Thay vì nhỏ nước qua các lỗ đục nhỏ sẽ dễ bị các hạt nhỏ bít lại, thì nước sẽ được thoát ra các lỗ lớn hơn và nhỏ giọt chậm hơn bằng cách làm chậm tốc độ nước chảy trong một bộ nhỏ giọt bằng nhựa. |
Pero cuando ven a ese ya minúsculo presupuesto para agua y saneamiento y de un 75 % a 90 % irá al suministro de agua potable, lo que es genial, todos necesitamos agua. Nhưng sau đó bạn phân tích ngân sách vốn dĩ đã rất nhỏ nước và vệ sinh và 75 đến 90 phần trăm sẽ dành cho cung cấp nước sạch, cũng tốt, chúng ta đều cần nước. |
Al trabajar, escritura minúscula griega comenzó a aparecer detrás del texto. Khi cậu ta làm việc, những chữ Hy Lạp nhỏ li ti dần hiện ra sau các văn tự. |
Esta es una parte minúscula del cielo que observa Kepler en su búsqueda de planetas midiendo la luz de más de 150.000 estrellas a la vez, cada media hora, de manera muy precisa. Đây chỉ là một bộ phận nhỏ bầu trời mà Kepler đang quan sát, nhắm tìm kiếm những hành tinh bằng cách đo lượng ánh sáng của hơn 150.000 ngôi sao, cùng một lúc, cứ 30 phút một lần, và cực kì chính xác. |
Tu nombre, que debe estar escrito exactamente igual que en el documento de identificación oficial con foto que envíes, con los mismos signos de puntuación y las mismas mayúsculas y minúsculas. Tên bạn: Tên này phải khớp chính xác với tên hiển thị trên giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa hoặc dấu câu. |
¿Qué energía se halla latente aun en el minúsculo átomo? Năng lượng nào tiềm tàng trong nguyên tử bé tí ti? |
También se sometió a una intervención con láser, en la que se le practicaron unas diez perforaciones minúsculas en la parte frontal de los ojos, cerca de los canales naturales por donde el líquido se drena. Ngoài ra, Paul cũng điều trị bằng phương pháp bắn tia laser để “đục” khoảng mười cái lỗ thật nhỏ ngay trước nhãn cầu, gần những lỗ thoát có sẵn. |
Hasta 1994, la denominación sistemática de los cometas (el "viejo estilo") consiste primero en darles una denominación provisional según el año de su descubrimiento seguido de una letra minúscula que indica su orden de descubrimiento en ese año (por ejemplo, el primer cometa Bennett es 1969i , el cometa 9 descubierto en 1969). Cho đến năm 1994, sao chổi được đặt tên tạm khi mới phát hiện ra, bao gồm năm khám phá và sau đó là một chữ cái viết thường để chỉ thứ tự khám phá trong năm (ví dụ, sao chổi Bennett 1969i là sao chổi thứ 9 được tìm thấy vào năm 1969). |
La minúscula Teraina, excesivamente superpoblada para su tamaño, no tenía ni tiburones ni pargos. Đảo Teraina nhỏ bé song quá đông dân so với diện tích của nó là nơi không hề có cá mập hay cá hanh. |
La " Y " mayúscula siempre domina al alelo " y " en minúscula, así que sólo se tienen bebés verdes si existen ambos y en minúscula. Chữ " Y " luôn tỏ ra " ăn hiếp " với người bạn " y " bé nhỏ của mình, nên cách duy nhất để có một cây hạt xanh là bạn có tất cả đều là chữ " y " nhỏ. |
Esta es una parte minúscula del cielo que observa Kepler en su búsqueda de planetas midiendo la luz de más de 150. 000 estrellas a la vez, cada media hora, de manera muy precisa. Đây chỉ là một bộ phận nhỏ bầu trời mà Kepler đang quan sát, nhắm tìm kiếm những hành tinh bằng cách đo lượng ánh sáng của hơn 150. 000 ngôi sao, cùng một lúc, cứ 30 phút một lần, và cực kì chính xác. |
No puedes hacer eso en dos segundos y que se vea una parte minúscula de la carta. Cháu không thể làm thế trong 2 giây và có một mảnh nhỏ của lá bài bị dư ra. |
Aquí están los tipos de letra, al menos las minúsculas. Đây là ba phông chữ vừa rồi dưới dạng thường (không in hoa). |
Distinguir mayúsculas/minúsculas & Phân biệt chữ hoa/thường |
En los nombres y valores de los parámetros no se distingue entre mayúsculas y minúsculas. Tên và giá trị của thông số không phân biệt chữ hoa chữ thường. |
Nombre de la organización sin ánimo de lucro, que debe estar escrito exactamente igual que en el documento de registro de la empresa que envíes, con los mismos signos de puntuación y las mismas mayúsculas y minúsculas. Tên tổ chức phi lợi nhuận: Tên này phải khớp chính xác với tên trên tài liệu đăng ký tổ chức phi lợi nhuận mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa hoặc dấu câu. |
Gracias a sus minúsculas dimensiones, pueden fluir por aquellos capilares que no permiten el paso de glóbulos rojos”. Kích thước nhỏ khiến các hạt PFC có thể đi vào những mao quản, nơi mà không RBC nào vào được”. |
Realizar una búsqueda que distingue mayúsculas de minúsculas: Si introduce el patrón « Juan » no encontrará « juan » ni « JUAN », sólo « Juan » Tìm kiếm phân biệt chữ hoa/thường: việc nhập mẫu « Văn » sẽ không khớp với « văn » hay « VĂN », chỉ với « Văn » |
¿Alguna vez a propósito puso en minúscula la primera letra de un texto para parecer triste o decepcionado? Bạn đã bao giờ đánh chữ thường kí tự đầu của một tin nhắn để cố tình ra vẻ buồn hay thất vọng chưa? |
Todo el universo se comprime en minúsculos puntos cuánticos, y estaban tan apretados que no había lugar para diferencias en absoluto. Toàn bộ vũ trụ bị nén lại thành một chấm nhỏ lượng tử, và nó thật chặt, không có chỗ cho bất kỳ sự khác biệt nào. |
Uno podría aprender algo minúsculo que lo obliga a repensar todo lo que sabía. Bạn có thể biết được những điều rất nhỏ sẽ khiến bạn thay đổi mọi thứ mà bạn nghĩ là bạn biết. |
Distinguiendo minúsculas/mayúsculas Phân biệt chữ hoa/thường |
Tener en cuenta mayúsculas/minúsculas Phân biệt chữ hoa/thường |
Las opciones pueden ingresarse en minúsculas o mayúsculas. Ejemplos Các tùy chọn có thể viết chữ hoa hoặc chữ thường. Ví dụ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minúscula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới minúscula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.