mitt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mitt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ mitt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là của tôi, giữa, 中心. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mitt
của tôiadjectivepronoun Någon måste ha tagit mitt paraply av misstag. Có lẽ người nào đã cầm nhầm chiếc ô của tôi. |
giữanoun Den glädjen kommer som frid mitt i svårigheter och bedrövelser. Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng. |
中心noun |
Xem thêm ví dụ
Jag menar, det var första gången i mitt liv som jag kunde läsa. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Jag kanske ska döda dig nu, och besegla mitt öde. Vậy có lẽ tôi nên giết ông luôn để phòng trừ hậu họa. |
Fråga dig själv: ”Har ’världens ande’ och tänkesätt smugit sig in i mitt tänkesätt?” Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” |
Min ande var villig men mitt kött var tråkigt nog svagt. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Hon insisterade på att jag skulle spela boule (ett franskt klotspel) med honom fast det inte precis var mitt favoritspel. Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
Mitt arbete i dag Công việc của tôi hiện nay |
Såvida jag inte tar mitt liv. Trừ phi tôi tự sát và hoàn thành câu chuyện của anh. |
Nordamerikas högsta berg Denali ligger i parkens mitt. Ngọn núi cao nhất ở Bắc Mỹ, Denali, nằm trong dãy Alaska. |
Vi bör inte mena att detta är alltför svårt. Kom ihåg att Jesus också sade: ”Mitt ok är skonsamt och min börda är lätt.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Gud sade sedan: ”Jag har sett hur mitt folk plågas i Egypten. Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. |
* Hjälp till att frambringa mitt verk, och du skall bli välsignad, L&F 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
Mitt ben. Ôi, chân của tôi... |
Du har slagit mitt personliga rekord. Em nên biết em vừa phá vỡ kỉ lục cá nhân của thầy. |
Ett familjeöverhuvud berättade följande erfarenhet samma dag han blev döpt: ”Jag var förman på ett bygge, men varje kväll drack jag mig drucken, och detta började påverka mitt arbete. Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. |
Snälla, låt inte detta var mitt straff. Xin đừng cho đó là hình phạt của con. |
Det är mitt fel. Lỗi của ông. |
Aldrig har något skriftställe gjort större intryck på en människas hjärta, än vad detta den gången gjorde på mitt. “Thật chưa có một đoạn thánh thư nào lại có tác dụng xúc động tâm hồn con người mãnh liệt bằng đoạn thánh thư này đối với tôi lúc bấy giờ. |
Mitt enda intresse ligger hos dig Và tôi muốn anh biết, mối bận tâm của tôi chỉ dành cho anh thôi |
Ni ska få mitt favorit scenario. Tôi đang trình bày cho bạn kịch bản ưa thích của tôi. |
Jag hade kunnat berätta 50 andra, liknande berättelser -- alla de gånger jag har fått budskapet att mitt tystlåtna och inåtblickande sätt att vara inte nödvändigtvis var det rätta sättet att vara på, att jag borde försöka bli mer utav en extrovert. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Vi har förmågan att säga: ”Mitt hjärta är fyllt till brädden med glädje, och jag vill fröjda mig i min Gud”10 — alla goda gåvors Givare. Chúng ta có thể nói: “Tim tôi tràn trề niềm vui sướng, và tôi sẽ hoan hỷ trong Thượng Đế của tôi”10—Đấng ban cho tất cả mọi ân tứ tốt lành. |
12 Ni är mina bröder, mitt eget kött och blod. 12 Các ngươi là anh em ta, là cốt nhục của ta. |
Ja, det är mitt liv. Phải, đó là cuộc sống của tớ. |
Moon, ge mitt svärd till Anonym Thu Nguyệt... trao bảo kiếm của ta cho Vô Danh Đại Hiệp |
Om ert besök gäller mitt slott, baron, kommer ni för sent. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.