monja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ monja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nữ tu, bà xơ, nữ tu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monja
Nữ tunoun (mujer consagrada a la vida religiosa) La monja loca me hizo ingresar a través de él. Nữ tu sĩ đó đã đưa tôi đi qua nó. |
bà xơnoun |
nữ tunoun No te conviertes en una monja para escapar de la vida, Bet. Sơ không trở thành một nữ tu để chạy trốn cuộc đời, Patsy. |
Xem thêm ví dụ
He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Generalmente está asociada a la historia de un monje que prometió a los agricultores detener la lluvia y traer el buen tiempo en un momento en que la lluvia estaba arruinando las cosechas de arroz. Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng. |
Hiciste un buen trabajo con la monja. Anh làm tốt vụ nữ tu đấy. |
¿Es cierto, monje? Phải không? |
Máximo de Calípolis, un monje erudito, puso manos a la obra en marzo de 1629. Maximus Callipolites, một tu sĩ uyên thâm, bắt đầu dịch thuật vào tháng 3 năm 1629. |
En el año 2006, la revista Time mencionó que un tiempo atrás se había producido un incidente en el que los monjes estuvieron “peleándose durante horas [...] y llegaron a golpearse mutuamente con enormes candelabros”. Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”. |
Incluso cuando su pueblo está siendo objeto de un genocidio -- y créanme, él siente cada golpe sobre la cabeza de cada monja anciana, en cada prisión china. Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa. |
Entablan una discusión por el tema hasta que interviene un tercer monje: "Lo que se mueve no es ni la bandera ni el viento: son sus mentes". Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động." |
Tomando como base la traducción elaborada más de medio siglo antes por el monje Máximo de Calípolis, Serafín se propuso publicar una versión diferente, libre de errores y de fácil comprensión. Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn. |
El tipo vivía como un monje. Với một cựu cảnh sát, ông ta sống như thầy tu vậy. |
No es un monje. Hắn không phải là một nhà sư. |
Puesto que era la única hija de la familia, se decidió que debería hacerse monja. Vì là người con gái duy nhất trong gia đình nên cha mẹ cô quyết định cho cô trở thành một bà phước. |
“Ella obtuvo respuestas a preguntas que había estado haciendo por años a los sacerdotes y los monjes. “Cô này đã nhận được câu trả lời về những câu hỏi mà cô đã hỏi mấy ông «cha» và «thầy tu» nhiều năm nay. |
Era un monje. Ông ấy là thầy tu mà! |
Esto le permitió pasar algún tiempo en el áshram (comunidad de monjes) de Sri Yukteswar en Serampore. Điều này đã cho phép ông có nhiều thời gian ghé thăm tu viện (ashram) của Sri Yukteswar ở Serampore. |
En ese caso yo no serνa nunca un monje. Nếu đó là trường hợp tôi sẽ không bao giờ là một nhà sư. |
Me convertiré en monja. Em sẽ trở thành nữ tu. |
Una monja católica romana que vio la fuerza práctica de la religión de los Testigos escribió en una revista eclesiástica italiana: “¡Qué diferente sería el mundo si cierta mañana todos nos despertáramos resueltos a no tomar de nuevo las armas, [...] precisamente como los testigos de Jehová!”. Vì ý thức được sức mạnh thực tế hoặc tiềm năng của một tôn giáo như thế, một bà phước Công giáo viết trong một tạp chí của nhà thờ ở Ý: “Thế giới sẽ khác biết bao nếu chúng ta thức dậy vào buổi sáng của một ngày kia trong lòng quyết định không dùng đến vũ khí nữa... cũng như Nhân-chứng Giê-hô-va!” |
Dice que lo rescataron dos monjes. Thấy không, hắn nói là được 2 hòa thượng cứu giúp. |
Entre 860 y 863 los monjes bizantinos de origen griego San Cirilo y San Metodio crearon el alfabeto glagolítico, el primer alfabeto eslavo, por orden del emperador bizantino, con el propósito de convertir la Gran Moravia al cristianismo ortodoxo. Giữa năm 860 và 863 các tu sĩ Byzantine gốc Hi Lạp Thánh Cyril và Thánh Methodius sáng tạo ra Bảng chữ cái Glagolitic, bảng chữ cái slavơ đầu tiên theo yêu cầu của Hoàng Đế Byzantine, nhắm vào việc cải đạo Đại Moravia sang Thiên chúa giáo chính thống. |
Las areas protegidas se regeneran, pero toma un largo tiempo para regenerar peces roca de 50 años de edad o peces monje, tiburones o corvinas, o un pargo naranja de 200 años. Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi. |
La princesa monja la trajo de vuelta. Đạo cô công chúa đích thân đưa A Yểu về |
¿Puede decirse que son los sacerdotes y monjas católicos que reconocidamente comparten la responsabilidad por el genocidio ocurrido en Ruanda en 1994? Chúng ta có thể nói đó là các linh mục hoặc các nữ tu sĩ Công giáo, những người đã thú nhận là mình gánh chịu phần nào trách nhiệm về sự diệt chủng đã xảy ra tại Rwanda vào năm 1994 không? |
Cierto monje del siglo XIII fue el primero en popularizar los belenes, que una vez constituyeron una ocupación inocente y sin pretensiones. Được phổ biến đầu tiên bởi một thầy dòng vào thế kỷ 13, cảnh Chúa giáng sinh đã có một thời khá khiêm tốn. |
He llorado muchas veces siendo monje. Tôi đã khóc nhiều lần như một nhà sư. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới monja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.