monómero trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monómero trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monómero trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ monómero trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Monomer. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monómero

Monomer

(monomer)

Xem thêm ví dụ

Ao que parece, podemos usar os blocos de construção, chamados monómeros, e se os deixarmos entrar no cérebro e ativar as reações químicas, podemos fazer com que formem as tais cadeias longas, mesmo no interior do tecido cerebral.
Hóa ra, bạn có thể làm được những khối, được gọi là phân tử đơn hợp, và nếu bạn cho chúng vào não và kích hoạt các phản ứng hóa học, bạn có thể làm cho chúng hình thành những chuỗi dài này, ngay trong mô não.
Borracha sintética é aquela que pode ser feita da polimerização de uma variedade dos monômeros, incluindo o isopreno (2-metil-1,3-butadieno), o 1,3-butadieno, o cloropreno (2-cloro-1,3-butadieno), e o isobutileno (metilpropeno) com uma porcentagem pequena do isopreno para o cross-linking.
Cao su tổng hợp được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng các cấu trúc đơn bao gồm isopren (2-methyl-1, 3-butadien), 1,3-butadien, cloropren (2-cloro-1,3-butadien) và isobutylen (methylpropen) với một lượng nhỏ phần trăm isopren cho liên kết chuỗi.
O composto de origem é chamado um monómero.
Các hợp chất nguồn được gọi là một monome.
Por sua vez, estes monómeros ligaram-se em longas cadeias de polímeros para fazer o plástico sob a forma de milhões de granulados.
Theo trình tự, các đơn phân này tổng hợp với nhau thành các dải polyme dài, tạo nên chất dẻo dưới dạng hàng triệu hạt nhỏ.
As células utilizam os monômeros obtidos da quebra de polímeros tanto para construir novos polímeros quanto para degradar os monômeros até simples produtos de excreção, liberando energia.
Các tế bào sử dụng các monomer thoát ra từ sự phá vỡ polymer để tạo dựng một trong hai phân tử polymer mới, hoặc làm suy giảm các monome hơn nữa để sản phẩm chất thải đơn giản, giải phóng năng lượng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monómero trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.