mop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mop trong Tiếng Anh.
Từ mop trong Tiếng Anh có các nghĩa là chùi, cán lau nhà, lau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mop
chùiverb I'm not mopping up the blood and teeth again. Tôi ko muốn lau chùi máu và răng nữa đâu. |
cán lau nhàverb (implement for washing floors) |
lauverb noun I'm not mopping up the blood and teeth again. Tôi ko muốn lau chùi máu và răng nữa đâu. |
Xem thêm ví dụ
The government continues its efforts to raise new sovereign debt in local and international financial markets in order to meet its U.S. dollar debt obligations, to mop up liquidity to maintain the exchange rate and to help fund the current budget deficit. Chính phủ tiếp tục nỗ lực để tăng giới hạn các khoản nợ mới tại địa phương và thị trường tài chính quốc tế để đáp ứng các nghĩa vụ nợ của mình bằng đồng đô la Mỹ, thu dọn để duy trì thanh khoản tỷ giá hối đoái và để giúp quỹ thâm hụt ngân sách hiện hành. |
And so, really, so much of what we do in medicine and life in general is focused on mopping up the floor without also turning off the faucet. Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước. |
Shit, I can mop up water. Mẹ nó, tôi cũng có thể rút nước. |
For instance, I didn't know that the Spaniards invented the mop, but they were very proud so every Spaniard said "la frego." Ví dụ, tôi không biết rằng người Tây Ban Nha chế ra chổi lau nhà Mà họ rất tự hào nên người dân ở đó đều nói về "la frego". |
This list should explain duties to be performed weekly, including vacuuming, cleaning windows, dusting countertops, emptying wastebaskets, mopping floors, and cleaning mirrors. Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng. |
The 'GBU-57A/B Massive Ordnance Penetrator (MOP) is a U.S. Air Force, precision-guided, 30,000-pound (14,000 kg) "bunker buster" bomb. Massive Ordnance Penetrator (MOP) GBU-57A/B là loại bom phá bunker thông minh hạng nặng của Không quân Hoa Kỳ, nặng 30.000 pound (13.608 kg). |
Well, the mop-up of the Alpha / Omega bioweapons problem has become a United States Army operation. Cuộc càn quét vấn đề vũ khí sinh học Alpha / Omega đã trở thành vấn đề của tổ chức quân đội US. |
The regiment subsequently proceeded to mop up the area to the west, delayed by resistance from several Dutch command posts. Trung đoàn này sau đó tiếp tục càn quét trong khu vực về phía tây, cho đến khi bị chặn lại do sức kháng cự của các đồn bốt chỉ huy của Hà Lan. |
In late 2007, she had her first leading role in a TV drama, in the late-night drama Mop Girl. Vào cuối năm 2007, cô nhận được vai chính đầu tiên trong một bộ phim truyện truyền hình,Mop Girl. |
She wore it when she swept , when she mopped , when she made her large mound of golden flour tortillas , when she sewed on her treadle Singer sewing machine and when she washed clothes on the rub board . Bà đeo nó khi quét nhà , khi lau dọn , khi làm một đống bánh ngô bột vàng , khi may vá trên chiếc máy may đạp bằng chân của mình và cả khi giặt quần áo trên ván giặt đồ nữa . |
So unless you want mop-up duty, close the door, pervert. Và giờ thì đừng làm phiền nữa, đóng cửa lại giùm, thằng biến thái. |
He mopped these very floors! Huynh ấy luôn dùng chiếc này! |
It was a stack of boxes and a mop and I tripped. Tôi bị trượt chân ngã vào mấy cái hộp |
Except Terry doesn't always know which end of a mop to use to wash the floor. Chỉ là Terry còn có lúc ko biết... dùng đầu nào của cây lau nhà để lau. |
Depending on the need, individuals volunteer to sweep, mop, or vacuum the floor, do dusting, straighten the chairs, clean and disinfect the bathrooms, wash windows and mirrors, dispose of trash, or do exterior cleaning and care for the yard. Các anh chị tình nguyện làm những việc như quét nhà, hút bụi hoặc lau sàn, lau bụi, sắp xếp ghế, làm sạch và khử trùng phòng vệ sinh, lau cửa sổ và gương, bỏ rác, làm vệ sinh ở bên ngoài và khuôn viên Phòng Nước Trời. |
Even those civilians are just mopping floors, they're helping the enemy. Các thường dân đó cũng chỉ đang giúp đỡ cho thủ lĩnh của họ. |
A final major engagement occurred during the night of 15 February, and mopping up operations continued throughout the peninsula for about another week. Cuộc đụng độ chính cuối cùng xảy ra vào đêm 15 tháng 2, và chiến dịch càn quét bán đảo tiếp tục sau đó khoảng một tuần. |
You're only here to get back at me by dumping dirty mop water on my carpet. Anh chỉ vào đây để trả đũa tôi bằng cách vứt giẻ bẩn lên sàn nhà thôi. |
Soon after landing, the Marines "mopped up" the entire village, but found no signs of Japanese forces. Ngay sau khi đổ bộ, Thủy quân lục chiến quét sạch toàn bộ các ngôi làng, nhưng không tìm thấy dấu hiệu của các lực lượng Nhật Bản. |
We need only wait, mop up the survivors. Ta chỉ cần đợi, rồi xử lý kẻ thắng cuộc. |
On 4 June, an AP reporter briefly visited the town and confirmed it was under government control, with troops conducting mop-up operations. Vào ngày 4 tháng 6, một phóng viên AP đã đến thăm thị trấn một thời gian ngắn và xác nhận nó nằm dưới sự kiểm soát của chính phủ, với quân đội tiến hành các hoạt động lau dọn. |
The conference included the 15th Conference of the Parties (COP 15) to the United Nations Framework Convention on Climate Change and the 5th Meeting of the Parties (MOP 5) to the Kyoto Protocol. Hội nghị này cũng bao gồm Hội nghị các bên lần thứ 15 (COP 15) trong khuôn khổ Công ước khung Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu và cuộc họp của các bên lần thứ 5 (COP/MOP 5) về Nghị định thư Kyoto. |
Four civilian MU-2 (LV-MCV, LV-MOP, LV-OAN and LV-ODZ) were acquired by the Argentine Air Force during the Falkland War. Bốn chiếc MU-2 dân sự (LV-MCV, LV-MOP, LV-OAN và LV-ODZ) bị Không lực Argentina chiếm được trong chiến tranh Falklands. |
Major combat operations continued until 28 May 1945, when the Japanese positions fell and Filipino guerrillas assumed responsibility for mopping up operations. Các chiến dịch lớn vẫn tiếp tục cho đến ngày 28 tháng 5 năm 1945, khi cuối cùng quân Nhật cũng thất thủ và quân du kích Philippines nhận trọng trách tiếp tục các chiến dịch. |
So who did the mop up? Vậy ai dọn dẹp hiện trường? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mop
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.