morrendo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morrendo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morrendo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ morrendo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đói meo, đói ngấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morrendo
đói meoverb |
đói ngấuverb E estou morrendo de fome. Và tôi đói ngấu rồi. |
Xem thêm ví dụ
‘Eu vou acabar morrendo de qualquer maneira.’ ‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. |
Alguém vai acabar morrendo, e você tirando onda com estes animais. Có người sắp bị giết, vậy mà anh cứ lo chơi với mấy con quái vật thời tiền sử này. |
É por isso que outras traduções da Bíblia vertem a frase “a sua alma partia” por “ela estava morrendo” (A Bíblia na Linguagem de Hoje), “no seu último suspiro” (Bíblia — Tradução Ecumênica) e “estando prestes a morrer” (Bíblia Vozes). Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ). |
“Geralmente eu não tenho problema em controlar a língua, mas às vezes erro e fico morrendo de vergonha!” — Chase “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
Não comprometi meus homens à sua causa... porque não queria mais Manderlys morrendo sem razão. Ta không đưa quân đi theo lời hiệu triệu của ngài vì ta không muốn người nhà Manderlys hy sinh vô ích. |
Faltavam alimentos, e muitas pessoas estavam morrendo de fome. Thức ăn thì khan hiếm và nhiều người bị chết vì đói. |
Maxie, estamos morrendo aqui. Ê, Maxie, chúng tôi đang chết ở đây. |
Ele está morrendo. Chúng sắp chết. |
Ela está morrendo! Chị ấy sắp chết rồi! |
Os registros hospitalares apontam morte cerebral, coma, antes de ser liberado, ainda em coma, sob o cuidado de David, morrendo semanas depois. Hồ sơ bệnh viện cho thấy não chết, hôn mê... trước khi hỗ trợ sự sống cho đội chăm sóc riêng của David, chết vài tuần sau đó. |
O Espírito Santo inspira um homem que está morrendo a servir em seu chamado e permite que ele perceba o fardo pesado de seu bispo. Đức Thánh Linh soi dẫn một người đàn ông sắp chết để phục vụ trong chức vụ kêu gọi của ông ấy và cho phép người ấy cảm thấy được gánh nặng của vị giám trợ của mình. |
Não acho que esteja morrendo. Em không nghĩ anh sắp chết, Augustus. |
Jesus, estou morrendo de sede! Chúa ơi, tôi khát quá! |
Não vêem que está morrendo? Chúa ơi, các người không thấy ảnh sắp chết sao? |
Às vezes pensava que estava morrendo! Đôi lúc tôi cảm thấy mình sắp chết! |
Ela ia morrendo por causa de uma Gordita. Suýt chút nữa thì chết vì bánh Mexico |
Estou morrendo de fome! Nếu vẫn không có gì ăn thì mình chết đói mất. |
Nosso povo está morrendo, Senador. Người dân chúng tôi đang chết dần, thưa thượng nghị sĩ. |
Estava morrendo de vontade de vir. Tớ cực kỳ thích nơi này luôn. |
Tinham crianças morrendo em volta dele como moscas. Trẻ em chết quanh anh ta từng hàng. |
Descalças e morrendo de frio, Sara e Ana caminharam vários quilômetros até a casa da mãe dela.] Sara và Annie đi bộ chân không và lạnh cóng suốt mấy dặm đường để đến nhà của mẹ cô.] |
Gosto muito da história de um líder religioso que se colocou ao lado de uma mulher que estava morrendo, tentando confortá-la, mas sem ter sucesso. Tôi hoàn toàn ưa thích câu chuyện về một vị lãnh đạo tôn giáo đã đến bên một phụ nữ đang nằm chờ chết, với ý định an ủi bà—nhưng đã không thành công. |
Há muitos morrendo por lá. nhiều người hy sinh ngoài đó lắm. |
Ao mesmo tempo, porém, sentia-me como se estivesse morrendo por dentro. Nhưng đồng thời, tôi cảm thấy như tôi đang chết ở trong lòng. |
Sem mais Energon, essas coisas continuarão morrendo. Không có thêm Energon, mấy quả trứng sẽ tiếp tục chết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morrendo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới morrendo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.