motorway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motorway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motorway trong Tiếng Anh.

Từ motorway trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường cao tốc, xa lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motorway

đường cao tốc

noun (broad highway)

It just missed houses built close to the motorway .
Nó chỉ sượt qua các ngôi nhà xây gần đường cao tốc .

xa lộ

noun

CCTV's just caught it crossing the motorway at Erdberg.
CCTV vừa cho thấy nó đang băng qua xa lộ ở Erdberg.

Xem thêm ví dụ

Remember those words, on the motorway...
Hãy nhớ những lời đó, trên xa lộ...
Although a few other tracts were created (around 1960 and 1970), it was only after the beginning of the 1980s that large-scale motorway construction was implemented.
Mặc dù có một vài tuyến khác được hình thành trong thập niên 1960 và 1970, song chỉ sau khi bắt đầu thập niên 1980 thì việc xây dựng xa lộ quy mô lớn mới được tiến hành.
The Port of Zeytinburnu is advantaged by its proximity to motorways and Atatürk International Airport, and long-term plans for the city call for greater connectivity between all terminals and the road and rail networks.
Cảng Zeytinburnu có lợi thế gần đường ô tô và Sân bay quốc tế Atatürk cũng như nằm trong những kế hoạch dài hạn của thành phố nhằm kết nối tốt hơn giữa tất cả các bến cảng và mạng lưới đường sắt.
During the early 1990s the Sports Council of the Community of Madrid promoted the city's bid to host the World Athletics Championships in 1997, and preparations began for an Olympic stadium in the east of Madrid, next to the M-40 motorway.
Trong khoảng đầu thập niên 1990, Hội đồng thể thao của Cộng đồng Madrid đã quảng bá kế hoạch đăng cai Giải vô địch điền kinh thế giới năm 1997, mà các công tác chuẩn bị bắt đầu với một sân vận động Olympic ở phía Đông thành phố Madrid, nằm bên cạnh Xa lộ M-40.
A series of anti-pollution measures taken by the city's authorities in the 1990s, combined with a substantial improvement of the city's infrastructure (including the Attiki Odos motorway, the expansion of the Athens Metro, and the new Athens International Airport), considerably alleviated pollution and transformed Athens into a much more functional city.
Một loạt các biện pháp chống ô nhiễm được thực hiện bởi chính quyền thành phố trong những năm 1990, kết hợp với việc cải thiện cơ sở hạ tầng của thành phố (bao gồm xa lộ Attiki Odos, sự mở rộng tàu điện ngầm Athens, và sân bay quốc tế Athens), giúp giảm đáng kể ô nhiễm và biến Athens thành một thành phố đa chức năng hơn.
It had a population of 47,551 in 2017 and is located near the motorways A59 and N261.
Đô thị này có dân số 50 000 và nằm gần xa lộ A59 và N261.
Rygge is connected to Oslo by double-tracked railway, and four-lane motorway.
Đô thị này được kết nối giao thông với Oslo bằng tuyến đường sắt đôi và xa lộ 4 làn xe.
A plan for a comprehensive network of motorways throughout the city (the Ringways Plan) was prepared in the 1960s but was mostly cancelled in the early 1970s.
Một quy hoạch về mạng lưới đường cao tốc toàn diện xuyên qua thành phố (kế hoạch Ringways) đã được chuẩn bị trong những năm 1960 nhưng gần như bị hủy bỏ vào đầu năm những 1970.
The Conservative Party politician Alan Clark, a devotee of classic motor cars, recorded in his published Diaries a chance meeting with a man he later realized was Atkinson while driving through Oxfordshire in May 1984: "Just after leaving the motorway at Thame I noticed a dark red DBS V8 Aston Martin on the slip road with the bonnet up, a man unhappily bending over it.
Chính khách Đảng Bảo thủ Alan Clark, bản thân ông cũng là một người hâm mộ ô tô, trong cuốn nhật ký đã xuất bản của mình, ông đã kể lại một cuộc gặp gỡ với người mà sau này ông mới nhận ra đó là Rowan Atkinson khi Rowan đang lái xe qua vùng Oxfordshire tháng 5/1984: "Vừa khi rời khỏi đường lớn vùng Thame, tôi đã nhận ra một chiếc Aston Martin DBS V8 màu đỏ đang dừng lại ở vệ đường, nắp ca-pô mở lên, bên cạnh là một người đang cúi xuống tỏ vẻ không hài lòng.
Brisbane is served by several urban and inter-urban motorways.
Brisbane được phục vụ bởi một số đường cao tốc đô thị và liên đô thị.
Located 15 km from Clermont-Ferrand (15 minutes by car), Pont-du-Château lies at the crossroad of motorways connecting Paris to Barcelona and Lyon to Bordeaux.
Có cự ly 15 km so với Clermont-Ferrand, Pont-du-Château là một xã nằm ở giao lộ giữa tuyến đường nối Paris với Barcelona và Lyon với Bordeaux.
The M60 and M56 motorways pass through the south of Manchester, through Northenden and Wythenshawe respectively.
Các xa lộ M60 và M56 đi qua phần phía nam của Manchester, lần lượt qua Northenden và Wythenshawe.
Roadways everywhere—including freeways, thruways, and motorways—carry millions of automobiles, occupied by more millions of people, in a seemingly endless stream and for a multitude of reasons as we rush about the business of each day.
Các nẻo đường khắp mọi nơi—kể cả xa lộ, siêu xa lộ, và đường cao tốc—chịu đựng hằng triệu chiếc xe hơi, chở hằng triệu người, với một lưu lượng xe cộ bất tận và nhiều lý do khác nhau trong khi chúng ta vội vã với công việc mỗi ngày.
With effect from January 2005 and based primarily on safety grounds, the UK's Highways Agency's policy is that all new motorway schemes are to use high containment concrete step barriers in the central reserve.
Có hiệu lực từ tháng 1 năm 2005 và chủ yếu dựa trên các tiêu chuẩn an toàn, một chính sách của Cục Đường cao tốc Vương quốc Anh quy định rằng các dải phân cách ở các đường cao tốc mới tại Anh sẽ bao hàm các rào cản dạng bậc thang bằng bê tông.
Coupled with Bangkok's extensive expressway network, the motorways provide a relief from regular traffic in Bangkok.
Cùng với mạng lưới đường cao tốc rộng lớn của Bangkok, các đường cao tốc dành riêng cho mô tô hỗ trợ tránh tắc đường thường xuyên ở Bangkok.
There is no annual registration fee or road tax; however, usage of the mostly privately owned motorways is through tolls except in the vicinity of large communes.
Pháp không áp phí đăng ký xe hàng năm hoặc thuế đường bộ; tuy nhiên các xa lộ hầu hết thuộc sở hữu tư nhân và muốn sử dụng sẽ cần phải nộp thuế cầu đường, ngoại trừ vùng lân cận các commune lớn.
Opened in 1944, the first motorway (which linked Lisbon to the National Stadium) was an innovative project that made Portugal among one of the first countries in the world to establish a motorway (this roadway eventually became the Lisbon-Cascais highway, or A5).
Xa lộ đầu tiên được khánh thành vào năm 1944, liên kết Lisboa đến Sân vận động Quốc gia, đó là một dự án sáng tạo khiến Bồ Đào Nha trở thành một trong các quốc gia đầu tiên có xa lộ (tuyến đường hiện trở thành đường cao tốc Lisbon-Cascais, hay A5).
Coburg can be reached by car via B 303 Schweinfurt-Coburg-Schirnding, B 4 Hamburg-Coburg-Nuremberg or motorway A 73 Suhl-Coburg-Nuremberg.
Từ Coburg có thể dễ dàng đi theo các tuyến đường B303 đến Schweinfurt-Coburg-Schirnding, B4 đến Hamburg-Coburg-Nürnberg hoặc cao tốc A73 đến Suhl-Coburg-Nürnberg.
Istanbul's primary motorways are the O-1, O-2, O-3 and O-4.
Các xa lộ chính của Istanbul là Otoyol 1 (O-1), O-2, O-3 và O-4.
The A6 motorway to Vienna connects Slovakia directly to the Austrian motorway system and was opened on 19 November 2007.
Đường cao tốc A6 tới Viên nối trực tiếp Slovakia với hệ thống đường cao tốc Áo và mở cửa ngày 19 tháng 11 năm 2007.
Ruyaulcourt lies between the A2 motorway and the Canal du Nord, about 19 miles (31 km) southeast of Arras, at the junction of the D19E and D7 roads.
Ruyaulcourt nằm giữa tuyế A2 autoroute và Canal du Nord, cự ly khoảng 19 dặm (31 km) về phía đông nam Arras, tại giao lộ của các tuyến đường D19E và D7.
The municipality is situated in the heart of the Netherlands, close to the A2 Motorway, the railway line from Utrecht to 's‐Hertogenbosch and the rivers Waal and Maas.
Đô thị này tọa lạc ở trung tâm Hà Lan, gần đường ô tô A2, tuyến đường ray từ Utrecht đế 's-Hertogenbosch và các sông Waal và Maas.
The Swiss autobahn/autoroute network has a total length of 1,638 km (1,018 mi) (as of 2000) and has, by an area of 41,290 km2 (15,940 sq mi), also one of the highest motorway densities in the world.
Hệ thống xa lộ cao tốc Thụy Sĩ có tổng chiều dài 1.638 km (1.018 mi) (tính đến năm 2000), và so với diện tích toàn quốc là 41.290 km2 (15.940 sq mi) thì đây cũng là một trong những hệ thống xa lộ dày đặc nhất thế giới.
Also the M6 motorway serves the west of the town with Junction 27 connecting the town to the motorway, Charnock Richard services on the M6 are located in Chorley Borough.
Ngoài ra đường cao tốc M6 phục vụ phía tây của thị trấn với Giao lộ 27 nối thị trấn với đường cao tốc, các dịch vụ Charnock Richard trên M6 được đặt tại Chorley Borough.
The municipality is located on the A3 motorway.
Đô thị này nằm trên quốc lộ A3.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motorway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.