Musik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Musik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Musik trong Tiếng Indonesia.
Từ Musik trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là âm nhạc, nhạc, 音樂. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Musik
âm nhạcnoun (bentuk seni dengan menggunakan suara) Aku ingin kau mendengarkan musik dan merasakan musik dari dalam hatimu. Thầy muốn các con hãy lắng nghe âm nhạc và cảm nhận nó từ trong tim mình. |
nhạcnoun Keponakanku dan dia saling kenal sejak program musik Gereja. Cháu tôi và nó biết nhau thông qua một chương trình âm nhạc của nhà thờ. |
音樂noun |
Xem thêm ví dụ
Anda tidak dapat membayangkan hidup tanpa musik klasik. Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển. |
Dengan paket keluarga, siapa saja dalam grup keluarga dapat berbagi langganan Google Play Musik dan dapat: Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
Seiring debut mereka pada tahun 2007, Girls' Generation telah menjadi figur penting dalam budaya dan industri musik Korea Selatan, dengan kritikus musik memandang grup ini sebagai sosok representatif dari budaya Korea Selatan. Từ sau sự ra mắt vào năm 2007, Girls' Generation đã trở thành một nhân tố quan trọng trong cả văn hóa và âm nhạc của Hàn Quốc, với việc các nhà phê bình âm nhạc coi nhóm như là gương mặt đại diện của nền văn hóa Hàn Quốc. |
Itu merujuk kepada MelOn, sebuah layanan musik daring (OMS) yang dioperasikan oleh LOEN. MelOn, là một dịch vụ âm nhạc trực tuyến (online music service: OMS) điều hành bởi LOEN. |
Robert Gregory Bourdon (lahir 20 Januari 1979) adalah drummer grup musik nu metal Linkin Park. Robert Gregory Bourdon (sinh ngày 20 tháng 1 năm 1979) là một tay trống và là thành viên trẻ tuổi nhất của band nu metal Linkin Park. |
(Ibrani 5:14) Bagaimana kamu bisa menggunakan daya pemahamanmu sewaktu memilih musik? Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
+ Ketika persembahan bakaran mulai diberikan, nyanyian bagi Yehuwa dimulai dan trompet-trompet ditiup, mengikuti arahan dari alat-alat musik Daud raja Israel. + Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. |
Maksud saya, mereka sangat berani, tegas dan radikal dalam pekerjaan mereka yang membuat saya setia menonton musikal "1776" setiap beberapa tahun, bukan karena musiknya, yang benar-benar mudah dilupakan. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
Kedua, ketika kita dapat mendengarkan musik sendiri, kita harus berusaha dengan sebaik mungkin untuk menampilkannya di rumah. Thứ hai, khi có thể tự mình nghe được âm nhạc, chúng ta phải cố gắng hết sức để làm cho âm nhạc đó được thể hiện trong nhà của mình. |
Kita terhubung pada orang lain segala cara yang mungkin -- preferensi musik, ras, jenis kelamin, gang dimana kita pernah tinggal dan tumbuh besar. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
Mengingat cara-cara yang tidak bertanggung jawab dan bersifat negatif dari kaum muda zaman sekarang—merokok, penyalahgunaan narkotik dan minuman alkohol, hubungan seks yang tidak sah, dan pengejaran-pengejaran duniawi lain, seperti olahraga liar dan musik serta hiburan yang bejat—hal ini benar-benar nasihat yang tepat waktu bagi kaum muda Kristen yang ingin menempuh jalan hidup yang sehat dan memuaskan. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Sampul CD (compact disc) dirancang untuk menarik konsumen agar membeli segala jenis rekaman musik. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
Seruling adalah alat musik tiup favorit bangsa Israel. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
”Mendalami musik klasik, sambil belajar main piano, membuka wawasanku!” Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
Pada 13 April, video musik penuh untuk "Pink Rocket" dirilis. Ngày 8 tháng 11, một đoạn video giới thiệu cho bài hát "Hot Pink" của EXID được tung ra. |
Dari Hagrid pula trio cilik itu mengetahui cara menidurkan Fluffy, yaitu dengan memainkan musik. Bọn trẻ biết được từ Hagrid rằng Fluffy sẽ ngủ nếu được nghe nhạc. |
Ide adalah untuk memberikan akses tak terbatas ke pecinta musik melalui Streaming teknologi. Ý tưởng của nó nhằm giúp những người yêu âm nhạc có thể truy cập không giới hạn thông qua công nghệ streaming. |
Mereka tidak membaca musik. Họ không đọc nhạc. |
Aku rindu dengan musik. Tôi nhớ âm nhạc. |
Suka musik sambil makan, Tuco? Có muốn nghe nhạc không? |
Aerostats mendengar musiknya! Bọn chúng nghe thấy tiếng nhạc! |
(2 Timotius 3:1, 13) Maka, lebih daripada sebelumnya, saudara perlu memperhatikan dengan saksama musik apa yang saudara pilih. Vậy, hơn bao giờ hết, bạn cần phải cẩn thận về loại âm nhạc mà bạn chọn. |
Sesungguhnya, begitu pentingnya musik bagi ibadat kepada Allah sampai-sampai para penyanyi itu dibebaskan dari tugas-tugas lain di bait agar dapat berkonsentrasi pada profesi mereka. —1 Tawarikh 9:33. Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33. |
Video musik menampilkan Taeyang sedang menari dengan 2 penari latar (koreografer), Lyle Beniga dan Shaun Evaristo, di sebuah lorong. Trong video âm nhạc của bài hát, Taeyang nhảy cùng hai vũ công khác là Lyle Beniga và Shaun Evaristo trong một con hẻm nhỏ. |
(Mazmur 145:20) Ketika itu nyanyian Musa dan nyanyian Anak Domba akan mencapai suatu kresendo [istilah musik untuk suara yang mengeras atau meninggi], ”Besar dan ajaib segala pekerjaanMu, ya Tuhan, Allah, Yang Mahakuasa! Khi đó, bài hát của Môi-se và bài hát của Chiên Con sẽ đạt tới tuyệt đỉnh: “Hỡi Chúa là Đức Chúa Trời Toàn-năng, công-việc Chúa lớn-lao và lạ-lùng thay! |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Musik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.