मूसलाधार बारिश होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मूसलाधार बारिश होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मूसलाधार बारिश होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मूसलाधार बारिश होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mưa như trút, mưa xối xả, (trời) mưa xối xả, trời mưa như trút, (trời) mưa như trút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मूसलाधार बारिश होना
mưa như trút(rain cats and dogs) |
mưa xối xả(rain cats and dogs) |
(trời) mưa xối xả(rain cats and dogs) |
trời mưa như trút(rain cats and dogs) |
(trời) mưa như trút(rain cats and dogs) |
Xem thêm ví dụ
ऐसा मालूम होता है कि अचानक मूसलाधार बारिश होने की वजह से कीशोन नदी में बाढ़ आ गयी और दुश्मन के रथ कीचड़ में बुरी तरह फँस गए। Rất có thể, một trận mưa to thình lình đổ xuống làm nước sông Ki-sôn dâng lên khiến các cỗ xe bị sa lầy. |
रात के लगभग ११ बजे बारिश होने लगी, और घंटो तक मूसलाधार रूप से होती रही। Trời bắt đầu mưa khoảng 11 giờ tối, và mưa rơi không ngừng trong nhiều giờ. |
“मूसलाधार बारिश होने लगी” “Có cơn mưa rất lớn” |
लेकिन गुरुवार और शुक्रवार को मूसलाधार बारिश हो रही थी और रुकने का नाम ही नहीं ले रही थी। Mưa lớn đã hai ngày rồi và đài dự báo thời tiết sẽ xấu vào cuối tuần. |
हर साल दुनिया के लाखों लोग, यहाँ तक कि हमारे बहुत-से भाई-बहन भूकंप, सुनामी, मूसलाधार बारिश, तूफान, बवंडर और बाढ़ जैसी कुदरती आफतों के शिकार होते हैं। 1 Mỗi năm, hàng triệu người trên khắp thế giới—kể cả nhiều anh chị của chúng ta—chịu ảnh hưởng bởi động đất, sóng thần, gió mùa, bão, lốc xoáy và lũ lụt. |
कभी-कभी तो वह मूसलाधार बारिश होने के बावजूद या फिर 43 डिग्री सॆलसियस का तापमान होने पर भी खुद ही पैडल मारते हुए सभाओं में हाज़िर होता है। Đôi khi anh phải đạp xe dưới trời mưa như thác đổ và có khi lại phải đi dưới trời nóng bức lên đến hơn 43°C. |
मूसलाधार बारिश शुरू होने से कुछ ही समय पहले, परमेश्वर ने नूह को जहाज़ के अंदर जाने के लिए कहा, जो अब तक तैयार हो चुका था। Không lâu trước khi bắt đầu trận mưa, Đức Chúa Trời phán bảo Nô-ê vào tàu. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मूसलाधार बारिश होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.