Native American trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Native American trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Native American trong Tiếng Anh.
Từ Native American trong Tiếng Anh có nghĩa là bản xứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Native American
bản xứadjective Look for students who studied Native American cultures extensively. Hãy tìm sinh viên đã học văn hóa người Mỹ bản xứ. |
Xem thêm ví dụ
Just think what the United States did for the Native American populations. Cứ nghĩ xem nước Mỹ đã làm gì với cư dân bản địa gốc Mỹ đi. |
"Native American tribes sign Point Elliott Treaty at Mukilteo on January 22, 1855". “Native American tribes sign Point Elliott Treaty at Mukilteo on ngày 22 tháng 1 năm 1855.”. |
Native Americans of Hispanic origin represent much of the Native American population group. Thổ dân châu Mỹ gốc Tây Ban Nha đại diện cho nhiều nhóm dân bản địa Mỹ. |
Some 5,900 Native Americans are of non-Hispanic origin, so some 4,300 are of Hispanic origin. Một số 5.900 người Mỹ bản địa có nguồn gốc không phải gốc Tây Ban Nha, do đó, một số 4300 có nguồn gốc Tây Ban Nha. |
The use of bear's grease among the Native Americans on their hair to make it shinier was widespread. Việc sử dụng dầu mỡ của người Mỹ bản địa trên tóc của họ để làm cho nó sáng bóng hơn là phổ biến. |
In the Native American communities, it's 80 percent of kids. Trong cộng đồng người Mỹ bản xứ, con số đó là 80 phần trăm trẻ em. |
I want somebody to take care of those Native American reservations in Montana. Tôi muốn ai đó chăm sóc vùng đất của người Mỹ ở Montana. |
With this event, a new era in Native American history began. Theo sự kiện này, một kỷ nguyên mới trong lịch sử người Da Đỏ bắt đầu. |
The first white settlers came in 1843, and the Native Americans left the area by 1862. Những người định cư da trắng đầu tiên đến vào năm 1843, và người Mỹ bản địa rời khu vực này vào năm 1862. |
This county was named after the Native American princess from Jamestown, Virginia. Quận được đặt tên theo công chúa thổ dân Mỹ từ Jamestown, Virginia. |
The U.S. suppressed the Native American resistance on its western and southern borders. Hoa Kỳ đã đàn áp những người Mỹ bản địa trở về biên giới phía Tây và phía Nam. |
Most Native American groups are located in the Tidewater region. Hầu hết các nhóm da đỏ cư trú tại vùng Tidewater. |
His whole MO was to fight a war using the Native American methods. Toàn bộ động cơ của hắn là phát động chiến tranh dựa trên phương pháp người Mỹ bản xứ. |
These were all war rituals of the Native American Plains Indians. Đây là tất cả những nghi lễ chiến tranh của vùng đồng bằng người da đỏ. |
As a child, JoJo enjoyed attending Native American festivals and acted locally in professional theaters. Dù còn nhỏ, JoJo đã rất thích tham dự những lễ hội của người Mỹ bản xứ và hoạt động trong những nhà văn hóa địa phương. |
Ah, just gentrification with a fancier name and Native American genocides. Cũng dưới cái vỏ bọc hào nhoáng như đô thị hóa thôi thực chất vẫn là tàn sát thổ dân da đỏ. |
Native Americans across the Americas relied on it as a staple of their medical treatments. Thổ dân châu Mỹ trong khắp cả châu lục này dựa vào nó như là yếu tố chính trong các điều trị y học của họ. |
Many escaped, were released by the Spanish or stolen by Native Americans. Nhiều con đã trốn thoát, đã được phóng thích bởi người Tây Ban Nha hoặc bị đánh cắp bởi người Mỹ bản địa. |
To protect their homes and livelihood, some Native Americans responded by attacking the miners. Để bảo vệ nhà cửa và sinh kế, một số người Mỹ bản địa tấn công lại những người thợ mỏ. |
The Spirit Festival is our hallowed tradition started by our Native American brethren over 100 years ago. Lễ hội tâm linh là phong tục thiêng liêng của chúng ta khởi nguồn từ các đạo hữu Hoa Kỳ bản địa cách đây hơn 100 năm trước. |
Several Native American civilizations developed alcoholic beverages. Một số nền văn minh của người châu Mỹ bản địa đã phát triển đồ uống có cồn. |
Native Americans, or the military, the Republican Party, the Democratic Party, all sorts of groups in American life. Đảng Dân Chủ, tất cả mọi thứ về cuộc sống ở Mỹ. |
Over 40% of the Native American racial group is of Hispanic descent. Hơn 40% của các nhóm chủng tộc thổ dân Mỹ là người gốc Tây Ban Nha. |
And I said, " So, you believe the Native Americans are descended from a people who were totally evil? " Và tôi nói, " Vậy, các anh tin rằng người Mỹ bản địa đều là con cháu của những người hoàn toàn xấu xa? |
The area was originally inhabited beginning 8,000 to 10,000 years ago by ancestral Native Americans. Khu vực này ban đầu có người ở bắt đầu từ 8.000 đến 10.000 năm trước bởi người Mỹ bản địa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Native American trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Native American
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.