native land trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ native land trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ native land trong Tiếng Anh.

Từ native land trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố hương, gia hương, hương quan, quê hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ native land

cố hương

noun

gia hương

noun

hương quan

noun

quê hương

noun

He was now preparing to return to his native land.
Bấy giờ vị sĩ quan đó đang chuẩn bị trở về quê hương của mình.

Xem thêm ví dụ

The Icelandic goat is very rare outside its native land.
Dê Iceland rất hiếm ra bên ngoài vùng đất bản địa của nó.
In 1909 his poem "Native Land" was published.
Năm 1909, bài thơ "Native Land" được xuất bản.
Sathit joined the Church when he was 17 and served a mission in his native land.
Sathit gia nhập Giáo Hội khi anh mới 17 tuổi và phục vụ truyền giáo ở quê hương của mình.
Our home and native land!
Ngôi nhà và quê hương của chúng ta!
Ultimately, most of Columbus officers and men returned, via the Pacific, to their native land.
Cuối cùng, đa số sĩ quan và thủy thủ của Columbus cũng quay trở về được quê hương qua ngã Thái Bình Dương.
He was now preparing to return to his native land.
Bấy giờ vị sĩ quan đó đang chuẩn bị trở về quê hương của mình.
Brda is the native land of the poet Alojz Gradnik, who was born in the village of Medana.
Brda là quê hương của nhà thơ Alojz Gradnik, ông sinh ra ở làng Medana.
She would return alone to her native land.
Về phần Na-ô-mi, bà sẽ trở về quê hương một mình.
Gilbert had fled with his father from their native land during the genocide of 1994.
Gilbert đã cùng cha chạy lánh nạn diệt chủng ở quê nhà vào năm 1994.
Yet having a temple in his native land is a wonderful blessing.
Vậy nên, việc có được một đền thờ ở quê hương của anh là một phước lành tuyệt vời.
The Vietnamese government oppresses them because they want their native land rights.
Chính phủ Việt Nam áp bức họ bởi vì họ muốn quyền sở hữu đất đai của họ.
As this man was about to return to his native land, President Gordon B.
Khi người ấy sắp trở về quê hương của mình, thì Chủ Tịch Gordon B.
Following the Second World War, he found himself virtually a prisoner in his native land, in the city of Debrecen.
Tiếp theo Đệ Nhị Thế Chiến, anh thấy mình như là một tù nhân trên chính quê hương của anh trong thành phố Debrecen.
Zeno fled to his native lands, bringing with him some of the Isaurians living in Constantinople, and the imperial treasury.
Zeno nghe theo bèn dẫn gia quyến chạy trốn đến những vùng đất quê hương, mang theo một số tùy tùng người Isauria đang sống ở Constantinopolis cùng ngân khố triều đình.
But when he returns to his native land, he may treat persons of a different ethnic group the very same way.
Tuy nhiên, khi trở về xứ mình, ông có thể đối xử với những người khác chủng tộc giống y như vậy.
Piazzolla's new approach to the tango, nuevo tango, made him a controversial figure in his native land both musically and politically.
Cách tiếp cận mới của Piazzolla đối với điệu tango, nuevo tango, khiến ông trở thành một nhân vật gây tranh cãi ở quê hương của mình cả về mặt âm nhạc và chính trị.
His work was characterized as being nostalgic and filled with the author's thoughts about living away from his own native land.
Tác phẩm được mô tả như là hoài cổ đầy những suy nghĩ của tác giả về cuộc sống xa quê hương của mình.
The native land of the Livonian people is the Livonian Coast of the Gulf of Livonia, located in the north of the Kurzeme peninsula in Latvia.
Khu vực bản địa của Người Livonia là bờ biển Livonia, phía bắc của bán đảo Kurzeme, tại Latvia.
It is a rare dog even in its native land and is one of the six native Japanese dog breeds protected by the Nihon Ken Hozonkai.
Nó là một con chó quý hiếm ngay cả trong vùng đất bản địa của nó và là một trong sáu giống chó bản xứ Nhật Bản được bảo vệ bởi Nihon Ken Hozonkai.
However, since Tigranes had forcibly removed many of its inhabitants from their native lands and brought them to Tigranocerta, their allegiance to the king was cast into doubt.
Tuy nhiên, sự trung thành của dân số của thành phố đã được kiểm chứng: kể từ khi Tigranes bắt đi rất nhiều cư dân từ những vùng đất bản xứ của họ và đưa họ đến Tigranocerta, lòng trung thành của họ cho nhà vua trở thành những nghi ngờ.
With the beginning of well-planned economic activities under British administration, the North Borneo authorities began to open land for agriculture, and native land rights began to be formed.
Nhờ các hoạt động kinh tế được quy hoạch tốt, nhà chức trách Bắc Borneo bắt đầu khai hoang đất cho nông nghiệp, và quyền lợi đất đai của người bản địa bắt đầu được hình thành.
In their own native lands, the Vietnamese have been removing Montagnards since they don't have official documentation and the Highlands have been flooded with Vietnamese colonists supported by the Vietnamese government.
vùng quê của họ, người Việt Nam đã di chuyển dân tộc Thượng vì họ không có tài liệu chính thức và Tây Nguyên đã bị tràn ngập các thực dân Việt Nam được chính phủ Việt Nam hỗ trợ.
The fresh fruit and vegetables grown in your native land might come to mind, or perhaps you would think of a succulent stew your mother used to make of meat or fish.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Ito further advised Ding to accept political asylum in Japan until the end of the war, and then return to his native land in order to aid China in setting her policy on a sound basis.
Ito còn khuyên Đinh trở thành khách danh dự của nước Nhật cho đến hết chiến tranh, và sau đó trở về quê hướng để giúp Trung Quốc thi hành những chính sách của mình với nền tảng vững chắc.
(Revelation 21:3, 4) Tara got rid of her Hindu images, stopped following the religious customs of her native land, and found genuine happiness in helping to satisfy the spiritual needs of others as a Witness of Jehovah.
(Khải-huyền 21:3, 4) Bà Tara dẹp bỏ tất cả các hình tượng Ấn Độ Giáo, ngưng làm theo phong tục tôn giáo của quê hương bà, và với tư cách một Nhân Chứng Giê-hô-va, bà tìm thấy hạnh phúc thật sự khi giúp người khác thỏa mãn nhu cầu tâm linh của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ native land trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.