Negro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Negro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Negro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Negro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Đại chủng Phi, đen, đen thui, người đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Negro

Đại chủng Phi

đen

noun (Ausência de cor, que é devida à total absorção das radiações luminosas. Devido a esta absorção, ou melhor, à inexistência de reflexão da luz, o olho humano assume a inexistência de cor.)

Os japoneses têm olhos negros.
Người Nhật có mắt đen.

đen thui

adjective

Só mantenho o escuro e o negro para cumprir as quotas.
Tôi chỉ giữ 2 đứa đen thui và quá xá đen cho đủ chỉ tiêu thôi.

người đen

noun

Porque odeiam os negros?
Tại sao chúng mày phải ghét người đen?

Xem thêm ví dụ

O cabeçalho diz que este filme em 16 mm mostra a terrível batalha que se produz quando ambas garotas reclamam o roupão negro.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
Seus pais, Jack e Rebecca, com a intenção de levar três bebês para casa, decidem adotar outro recém-nascido: Randall, um bebê negro nascido no mesmo dia, que foi levado para o mesmo hospital depois que seu pai biológico o abandonou em um corpo de bombeiros.
Tin rằng họ có ba đứa con, Jack và Rebecca, người da trắng, quyết định chấp nhận Randall, một đứa trẻ da đen sinh ra cùng ngày và được đưa đến cùng một bệnh viện sau khi người cha sinh học của anh ta bỏ rơi anh ta tại một trạm cứu hỏa.
Por exemplo, um livro sobre a religião africana declara: “A crença na função e nos perigos da magia negra, da feitiçaria e da bruxaria está profundamente arraigada na vida africana . . .
Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu...
" Um clarão de relâmpago desbotada disparou através do quadro negro das janelas ebbed e sem qualquer ruído.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Mas os dados revelaram que o município de Nassau, uma comunidade em Nova York, tinha conseguido diminuir o número de crianças negras sendo removidas.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
igrejas negras em Nova Iorque e na Carolina do Norte, um autocarro sagrado cheio de freiras que percorre este país com uma mensagem de justiça e paz, que existe um ethos religioso partilhado que está a emergir sob a forma de uma religião revitalizada neste país.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Historiadores antigos situavam as amazonas em Cítia, o vasto território que se estende a partir do Mar Negro pelas estepes da Ásia Central.
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á.
Não vamos regressar a Castelo Negro.
Chúng ta sẽ không quay về Hắc Thành.
E ainda sou negra!
Thêm vào đó, tôi là dân da màu.
Eu te desafio para um duelo mortal, Cavaleiro Negro!
Ta thách ngươi chiến đấu quyết tử, hiệp sĩ áo đen!
Pouco tempo depois, no mesmo ano, fui designado para servir os circuitos de irmãos negros no Sul como superintendente de distrito.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
“Acendeu-se uma tocha que brilhará através da África negra
“Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”.
O rinoceronte negro estava quase extinto em 1982.
Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982
O Negro... é a única maneira de salvar o meu neto.
Chúa tể Bóng Tối... đó là cách duy nhất ta cứu cháu mình.
Então a mulher negra disse à mulher branca: "Quando acordas, de manhã, e olhas para o espelho, "o que é que vês?"
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
A emancipação dos escravos africanos por todo o Império Britânico em 1834 permitiu que em 1838 a Dominica fosse a primeira colónia caribenha britânica a ter uma legislatura controlada por uma maioria negra.
Công cuộc giải phóng nô lệ châu Phi diễn ra trên toàn Đế chế Anh năm 1834, và tới năm 1838, Dominica đã trở thành thuộc địa đầu tiên của Anh tại Caribe có cơ quan lập pháp do người da đen kiểm soát.
Não tem nada a ver com o facto de eu ser negro.
Cũng chẳng phải vì tôi là người da đen.
Quer saber os nódoas negras que surgirão nos próximos 20 min.
Tôi cần biết những vết thâm nào xuất hiện sau 20'nữa.
O pacto abriu a Coreia, assim como a frota do Comodoro Matthew Perry dos Navios Negros abriu o Japão em 1853.
Theo đó, mở cửa Triều Tiên giống như cách mà hạm đội của Matthew Perry mở cửa Nhật Bản vào năm 1853.
Deveríamos ver muitas estrelas antigas junto deste buraco negro.
Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó.
Pois na verdade há mais diferenças genéticas entre um negro do Quénia e um negro do Uganda do que há entre um negro do Quénia e, por exemplo, um branco da Noruega.
Thực ra có rất nhiều sự khác biệt về mặt di truyền giữa một người da đen Kenya và một người da đen Uganda hơn là giữa một người da đen Kenya và một người da trắng Na Uy.
Ainda estamos investigando sobre a Viúva Negra.
Vẫn đang tìm kiếm goá phụ áo đen.
Parece que estou a pintar um quadro muito negro deste lugar, mas eu prometo que há boas notícias.
Nghe như có vẻ tôi đang vẽ lên một bức tranh ảm đạm về nơi này, nhưng tôi xin cam kết rằng có tin tốt.
Em 6 de abril de 2005, cerca de 50000 m3 de cinzas e rochas foram ejetadas, causando uma nuvem negra que seguiu para sul, atingindo Saipan e Tinian.
Vào ngày 6 tháng 4 năm 2005, khoảng 50.000 mét khối tro bụi và đá bị tung lên, tạo thành một đám mây lớn và đen trôi về phía nam trên Saipan và Tinian.
Wells foi uma peça fundamental na batalha pela inclusão do voto, iniciando uma organização sufragista de mulheres negras em Chicago.
Wells đóng vai trò quan trọng trong cuộc chiến giành quyền bầu cử, lập một tổ chức về quyền bầu cử của phụ nữ da đen ở Chicago.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Negro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.