nip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nip trong Tiếng Anh.
Từ nip trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắn, cái kẹp, cắt đứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nip
cắnverb Nips become bites as a cat grows up . Gặm yêu sẽ trở thành cắn thật khi mèo lớn lên . |
cái kẹpverb |
cắt đứtverb |
Xem thêm ví dụ
When alligators are nipping at your heels, you need to deal with the alligators. Khi cá sấu đang cắn gót chân bạn, bạn cần xử lý con cá sấu. |
Krusty the Clown had a Super Bowl "nip slip", appeared on The Electric Company and was seen using a child as a human shield in a similar manner to the character Greg Stillson from The Dead Zone. Đồng thời, Chú hề Krusty đã đóng lại cảnh Lộ ngực tại Super Bowl, xuất hiện trong The Electric Company và sử dụng một đứa trẻ để làm tấm chắn tương tự như nhân vật Greg Stillson trong The Dead Zone. |
Well, next time, why don't you nip that impulse in the fucking bud? Lần tới, sao anh không ngậm miệng lại? |
That Nip girl is quite stunning. Cô người Nhật kia cũng khá đẹp đó |
Mrs. Dixon has been taking the nip bottles of liquor out of her mini-bar, and doesn't want to pay for it. Bà Dixon muốn lấy mấy chai rượu mạnh ra khỏi mini-bar của bà ấy,... mà không cần trả tiền cho nó. |
+ 15 The priest will present it at the altar and nip off its head and make it smoke on the altar, but its blood should be drained out on the side of the altar. + 15 Thầy tế lễ sẽ dâng nó tại bàn thờ, ngắt đầu nó và thiêu nó bốc khói trên bàn thờ, nhưng máu của nó phải được đổ trên mặt bên của bàn thờ. |
Guppies are generally peaceful, though nipping behaviour is sometimes exhibited between male guppies or towards other top swimmers like members of the genus Xiphophorus (platies and swordtails), and occasionally other fish with prominent fins, such as angelfish. Cá bảy màu nói chung là ưa chuộng hòa bình, mặc dù hành vi rỉa vây đôi khi thể hiện ở những con đực hoặc nhằm vào những loài cá bơi nhanh khác như các loài cá kiếm (Xiphophorus spp.) và đôi khi nhằm vào những loài cá khác với các vây dễ thấy như cá thần tiên (Pterophyllum spp.). |
He pulled out his pocket watch and nipped it open, his face a perfect picture of nonchalance. Anh lấy chiếc đồng hồ bỏ túi ra và bật mở, mặt anh là một bức tranh hoàn hảo của sự hờ hững. |
The practice of nipping, or piercing, that is, making small gashes in sycamore figs, has been well-known in Egypt and Cyprus since very early times. Châm hay rạch những đường nhỏ trên trái vả là công việc rất phổ biến ở Ai Cập và Cyprus từ thời xa xưa. |
Finally, please remember that a family council held regularly will help us spot family problems early and nip them in the bud; councils will give each family member a feeling of worth and importance; and most of all they will assist us to be more successful and happy in our precious relationships, within the walls of our homes. Cuối cùng, xin nhớ rằng một hội đồng gia đình khi được tổ chức thường xuyên sẽ giúp chúng ta nhận thấy sớm những vấn đề trong gia đình và giải quyết trước khi quá muộn; những hội đồng gia đình này sẽ mang đến cho mỗi người trong gia đình một cảm giác về giá trị và tầm quan trọng; và hầu hết tất cả những hội đồng này sẽ giúp chúng ta trở nên thành công và hạnh phúc hơn trong mối quan hệ quý giá ở bên trong nhà của mình. |
And if we nip it in the bud here, teenagers will never again have sex. Nếu ta dập từ trong trứng luôn, bọn trẻ con sẽ không bao giờ dám quan hệ nữa. |
He's like one of those weird chappies in India who dissolve themselves into thin air and nip through space in a sort of disembodied way and assemble the parts again just where they want them. Ông giống như một trong những chappies kỳ lạ ở Ấn Độ người hòa tan vào không khí mỏng và nip trong không gian một cách quái gở và lắp ráp các bộ phận một lần nữa chỉ là nơi họ muốn chúng. |
They are also of the opinion that various political reforms, such as moves towards popular elections, have been unfairly nipped in the bud. Họ cũng tin rằng nhiều cuộc cải cách chính trị, như những động thái chuẩn bị cho những cuộc bầu cử toàn dân, đã không bao giờ trở thành hiện thực. |
We don't want Jack Frost nipping at your nose. Đừng để Jack Sương Giá làm buốt mũi chứ. |
Murphy and his Nip/Tuck colleague Brad Falchuk suggested that Glee be produced as a television show. Murphy cùng đồng nghiệp của anh trong bộ phim Nip/Tuck gợi ý cho Brad Falchuk nên sản xuất Glee với tư cách là một bộ phim truyền hình. |
I'll ask you three to just nip the rest of them back into their cage. 3 đứa em nhét chúng vào lồng đi. |
Would you care to know what the nips think of us? Các cậu bận tâm để biết chúng nghĩ gì về ta đúng không? |
That's cool that you said that,'cause I actually thought it was really powerful, too, when the one girl was talking about her nips and shit. Thật hay khi cậu nói vậy, vì thực ra tôi cũng nghĩ nó thật mạnh mẽ, khi một cô gái nói về núm vú và mọi thứ của mình. |
Perhaps, but better to nip a fledgling faction in the bud than let it grow into a bigger threat down the road. Có thể, nhưng tốt nhất là kẹp nó để không phát triển Còn hơn để nó là tai họa tương lai. |
Have a wee nip. Làm một hớp đi. |
She also portrayed Olivia Lord on the American television drama series Nip/Tuck (2007–2009), and Veronica Palmer on the American television sitcom Better Off Ted (2009–2010). Cô cũng đóng vai Olivia Lord trong bộ phim truyền hình Mỹ Nip / Tuck (2007–2009), và Veronica Palmer trong bộ phim truyền hình Mỹ Better Off Ted (2009–2010). |
Both the collaboration and their friendship were nipped in the bud when Pauling began to suspect Oppenheimer of becoming too close to his wife, Ava Helen Pauling. Cả mối cộng tác lẫn tình bạn của họ tan vỡ ngay từ trứng nước khi Pauling bắt đầu nghi ngờ Oppenheimer trở nên quá gần gũi với vợ ông, Ava Helen Pauling. |
German President Paul von Hindenburg sent a message congratulating Hitler for his "determined action and gallant personal intervention which have nipped treason in the bud and rescued the German people from great danger." Ngày hôm sau, Tổng thống Ludwig von Hindenburg ngỏ lời cảm ơn Hitler do “hành động kiên quyết và sự can thiệp cá nhân dũng cảm đã giúp diệt mầm phản loạn từ trong trứng nước và tránh cho dân tộc Đức hiểm họa to tát hơn.” |
Nips don't care if they live or die. Lũ Nhật không sợ chết. |
The title track "Just Be" features Hawkshaw again and became a successful song as it was included in Gabriel & Dresden's Nip / Tuck: Original TV Soundtrack. Ca khúc chủ đề "Just Be" tính năng Hawkshaw một lần nữa và đã trở thành một bài hát thành công vì nó đã được đưa vào Gabriel & Dresden Nip / Tuck: Original TV Soundtrack. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nip
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.