nodo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nodo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nodo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nodo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nút, Nút mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nodo
nútnoun El nodo atrioventricual no es la ruta mala. Thế thì nút nhĩ thất không phải vấn đề. |
Nút mạng
|
Xem thêm ví dụ
Si una ruta abarca varias sesiones, los datos de un nodo procederán del conjunto de todas las sesiones. Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động. |
Es también un importante nodo ferroviario. Đây cũng là một trung tâm đường sắt quan trọng. |
El tipo de nodo determina qué clase de información se mostrará en un paso. Loại nút xác định loại thông tin sẽ hiển thị trong một bước. |
A cada nodo se le asigna una única clave denominada ID. Mỗi nút được gán một khóa đơn, gọi là định danh của nút (ID). |
Si borramos un nodo rojo, podemos simplemente reemplazarlo con su hijo, que debe ser negro. Nếu ta xóa một nút đỏ, ta có thể chắc chắn rằng con của nó là nút đen. |
Las desventajas principales del algoritmo de Bellman-Ford en este ajuste son: No escala bien Los cambios en la topología de red no se reflejan rápidamente ya que las actualizaciones se distribuyen nodo por nodo. Nhược điểm chính của thuật toán Bellman-Ford trong cấu hình này là Không nhân rộng tốt Các thay đổi của tô-pô mạng không được ghi nhận nhanh do các cập nhật được lan truyền theo từng nút một. |
Por lo tanto, si quisiéramos seguir algo que se está propagando por una red, lo ideal sería poner sensores en los individuos del centro de la red, incluyendo el nodo A, y monitorear a esas personas que están justo en el centro de la red, para, de algún modo, detectar en forma temprana lo que sea que se esté difundiendo por la red. Vậy, nếu chúng ta muốn theo dõi điều gì đó đang lan truyền qua một mạng lưới, việc lý tưởng sẽ là đặt cảm biến ở những cá nhân thuộc trung tâm mạng lưới, bao gồm A, theo dõi những người ở chính giữa mạng lưới và bằng cách nào đó nhận biết sớm bất cứ thứ gì đang lan truyền. |
Cada nodo envía su tabla a todos los nodos vecinos. Mỗi nút gửi bảng thông tin của mình cho tất cả các nút lân cận. |
Búsqueda de Costo Uniforme es una variante del algoritmo Búsqueda Primero el Mejor. procedure UniformCostSearch(Graph, root, goal) node := root, cost = 0 frontier := priority queue containing node only explored := empty set do if frontier is empty return failure node := frontier.pop() if node is goal return solution explored.add(node) for each of node's neighbors n if n is not in explored if n is not in frontier frontier.add(n) else if n is in frontier with higher cost replace existing node with n Proceso de expansión mostrando el conjunto "explored" y la cola con prioridad "frontier": root: A goal: G * nodo a expandir en el próximo paso. * B no se añade a la frontera (frontier) porque se encuentra en el conjunto explorado (explored). Các nút được duyệt tiếp tục cho đến khi đến được nút đích cần đến. procedure UniformCostSearch(Graph, root, goal) node:= root, cost = 0 frontier:= priority queue containing node only explored:= empty set do if frontier is empty return failure node:= frontier.pop() if node is goal return solution explored.add(node) for each of node's neighbors n if n is not in explored if n is not in frontier frontier.add(n) else if n is in frontier with higher cost replace existing node with n Mở rộng các tập đã xét và hàng đợi ưu tiên: Nút bắt đầu: A Nút kết thúc: G ^ * Nút được chọn để duyệt cho bước tiếp theo. ^ ** B không được thêm vào hàng đợi vì nó đã nằm trong tập đã xét. |
En la parte derecha puede ver información sobre su configuración de IEEE #. El significado de las columnas: Nombre: nombre del puerto o el nodo, el número puede cambiar con cada reinicio del busGUID: el GUID de # bits del nodo Local: activado si el nodo es un puerto IEEE # de su equipoIRM: activado si el nodo es compatible con el gestor de recursos síncronoCRM: activado si el nodo es compatible con el ciclo maestroISO: activado si el nodo soporta transferencias isócronas BM: activado si el nodo es compatible con el gestor del busPM: activado si el nodo es compatible con la administración de energíaAcc: la precisión del reloj de ciclos del nodo, válido de # a #Velocidad: la velocidad del nodo Ở bên phải bạn có thể thấy một vài thông tin về cấu hình IEEE #. Ý nghĩa của các cột: Tên tên cổng hoặc tên nút, số có thể thay đổi với mỗi lần đặt lại kheGUID: GUID # bit của nútTrên máy: được chọn nếu nút là một cổng IEEE # của máy bạnIRM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý tài nguyên truyền tải isochronousCRM: được chọn nếu nút có khả năng điều khiển vòngISO: được chọn nếu nút hỗ trợ truyền tải isochronousBM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý khePM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý nguồn điệnAcc: sự chính xác của đồng hồ vòng lặp của nút, từ # đến #Tốc độ: tốc độ của nút |
El nodo atrioventricual no es la ruta mala. Thế thì nút nhĩ thất không phải vấn đề. |
Conforme el nodo aumenta de tamaño, con el tiempo se convierte en un conector, que enlaza a muchos nodos. Khi nút tăng kích thước, nó cuối cùng sẽ trở thành một trung tâm liên kết với nhiều nút. |
Tales redes pueden construirse muy fácilmente cuando un usuario que desea unirse a la red puede copiar enlaces existentes de otro nodo y después formar sus propios enlaces en un plazo determinado. Những mạng như thế này dễ dàng được xây dựng vì một máy mới khi muốn tham gia mạng có thể lấy các liên kết có sẵn của một máy khác đang ở trong mạng và sau đó dần dần tự bản thân nó sẽ thêm vào các liên kết mới của riêng mình. |
El tipo de nodo indica los valores de dimensión que se muestran en cada paso del gráfico. Loại nút biểu thị các giá trị thứ nguyên mà bạn sẽ thấy trong mỗi bước của biểu đồ. |
Haga clic en la barra de salida de un nodo rojo para consultar la información de salida de ese nodo. Nhấp vào thanh lần thoát nút màu đỏ để xem các chi tiết thoát cho nút đó. |
Y esto se llama el " grado " de un nodo o la cantidad de conexiones que tiene un nodo. Và đây được gọi là " bậc " của một nút, hay số kết nối mà một điểm nút có. |
El otro nodo y la otra nave son míos. Khối còn lại, và tàu còn lại là của tôi. |
Use el menú situado en la parte superior de un paso para mostrar el tipo de nodo en ese paso concreto. Hãy sử dụng trình đơn ở đầu một bước cụ thể để hiển thị loại nút đó trong bước đó. |
En este diagrama cada nodo es una neurona y cada línea una conexión. Trong biểu đồ này, mỗi nút là một nơ ron và mỗi đường là một liên kết |
Por otro lado, si hay algún problema con la búsqueda en el sitio web, puede que el tráfico del nodo al objetivo sea muy escaso o inexistente. Mặt khác, nếu có vấn đề với tìm kiếm trang web thì bạn có thể thấy có rất ít hoặc không có lưu lượng truy cập nào từ nút tìm kiếm đến mục tiêu của mình. |
Un nodo puede representar varios elementos, por ejemplo, una página o una pantalla, un directorio, una agrupación de contenido, un evento o una dimensión. Một nút có thể đại diện cho một vài thứ, bao gồm một trang hoặc màn hình đơn, thư mục, Nhóm nội dung, Sự kiện hoặc thứ nguyên. |
La primera forma de crear una nota, y la más sencilla, es colocar el cursor sobre un nodo del gráfico de rendimiento y añadirla desde la tarjeta de información que aparece. Cách đầu tiên và dễ dàng nhất để tạo ghi chú là di chuột lên một nút trên biểu đồ hiệu suất và thêm ghi chú từ thẻ thông tin xuất hiện. |
Nodo para especificar el ID de recurso personalizado de FreeWheel que se ha utilizado para realizar la segmentación de anuncios. Nút xác định mã nội dung tùy chỉnh Freewheel được sử dụng cho việc nhắm mục tiêu quảng cáo. |
Cuando un nodo ICMPv6 recibe un paquete, debe realizar acciones en función del tipo de mensaje. Khi một nút ICMPv6 nhận một gói tin, nó phải thực hiện những hành động tùy thuộc vào loại thông điệp. |
Vigilen el nodo. Để ý cái lõi năng lượng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nodo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nodo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.