notamment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notamment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notamment trong Tiếng pháp.
Từ notamment trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhất là, đặc biệt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notamment
nhất làadverb Donny dit que je me mets dans des situations délibérément, notamment avec mon ex-mari Jeremiah. Donny nói trong hoàn cảnh này tôi nên cẩn trọng, nhất là với chồng cũ của tôi. |
đặc biệt làadverb N’avons-nous pas toutes les raisons de l’imiter, notamment lorsque nous nous égarons ? Chẳng phải chúng ta cũng nên noi theo ông, đặc biệt là khi phạm lỗi? |
Xem thêm ví dụ
Elle est avocate de profession notamment dans le cabinet du Docteur Abel Rodriguez del Orbe et Fernández y Asociados, où elle est membre associé. Cô làm việc với các công ty luật địa phương tại Cộng hòa Dominican, trong đó công ty luật của Bác sĩ Abel Rodríguez del Orbe và Fernández y Asociados, nơi cô là thành viên liên kết. |
Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Les vrais chrétiens sont reconnaissables notamment à l’amour qu’ils manifestent à autrui (Marc 12:28-31). (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
Il était notamment nécessaire de les aider à respecter les normes morales élevées de la Parole de Dieu. Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. |
Il montre la même ardeur dans la suite des opérations, notamment à la bataille de Peyrestortes, et est promu lieutenant le 25 septembre 1793, puis capitaine à peine un mois après, le 21 ou le 31 octobre. Lannes tiếp tục thể hiện sự dũng cảm và khả năng chiến đấu trong các trận đánh sau đó, ông được phong hàm trung úy ngày 25 tháng 9 năm 1793, và chỉ một tháng sau đó, ngày 31 tháng 10, Lannes được thăng hàm đại úy. |
Suis- je conscient(e) qu’en refusant tout procédé médical faisant appel à mon sang je refuse notamment l’utilisation d’un dialyseur ou d’un cœur-poumon artificiel ? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
Au contraire, l’indépendance à l’égard de Dieu produit des résultats catastrophiques, notamment la pauvreté. — Ecclésiaste 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
” (1 Pierre 5:2). Cette responsabilité implique notamment qu’ils aident de manière concrète les chrétiens âgés. (1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy. |
Que pouvons- nous faire pour aider nos compagnons, notamment les jeunes, à avoir en toutes circonstances de belles manières chrétiennes? Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ? |
Elles étaient abasourdies par la beauté de ce qui avait été accompli, notamment la modification de la façade, une extension de la maison et le remplacement de la toiture. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
Mais il utilise le reste de ses revenus pour acheter des articles de divertissement, notamment de la musique et des films inconvenants, et n’a pas mis d’argent de côté pour financer sa mission ou ses études. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
Le président doit notamment veiller à ce qu’elle débute et finisse à l’heure, et donner des conseils à ceux qui ont des devoirs d’élèves. Trách nhiệm của anh bao gồm việc đảm bảo cho buổi nhóm bắt đầu, kết thúc đúng giờ và đưa ra lời khuyên cho các học viên. |
Mais vous pourrez régler n’importe quel différend, car vous vous êtes préparés en vue de ce mariage, notamment à l’aide de livres comme celui que vous nous avez envoyé. Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến. |
Jean-Luc Gaffard, économiste à l'OFCE, déplore le fossé entre la richesse des données mobilisées et la simplicité de la théorie économique développée qui suppose notamment un taux de croissance exogène et indépendant du niveau des inégalités,. Jean-Luc Gaffard, nhà kinh tế học tại OFCE, lấy làm tiếc về khoảng cách hụt hẫng giữa một bên là nguồn số liệu dồi dào và bên kia là sự quá đơn giản của lý thuyết kinh tế phía sau - chủ yếu giả sử rằng tỉ lệ tăng trưởng là độc lập và không liên quan với mức độ bất bình đẳng. |
Malgré ses attaques contre leurs confrères, Mussolini eut des partisans dans la mafia de New York, notamment Vito Genovese, qui était toutefois de Naples et non de Sicile. Mặc dù tấn công vào các đạo hữu của chúng, nhưng giới Mafia ở New York vẫn hết sức khâm phục Mussolini, đặc biệt là Vito Genovese (mặc dù hắn đến Mỹ từ Naples, chứ không phải Sicilia). |
Pourrions-nous nous voir confier dans le temps et dans l’éternité des pouvoirs divins, notamment le pouvoir de créer la vie ? Chúng ta có thể được tin cậy cả trong thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu với các quyền năng của Thượng Đế, kể cả quyền năng sinh sản không? |
Lorsque vous utilisez le gadget Abonnés, votre profil Google, notamment votre nom et votre photo du profil, sera affiché publiquement en tant qu'abonné. Hồ sơ trên Google, bao gồm tên và ảnh hồ sơ, sẽ hiển thị công khai với tư cách là người theo dõi của một blog khi bạn sử dụng tiện ích Người theo dõi. |
Il est aussi 20e du Top 25 Anime Characters of All Time du site IGN grâce notamment à des commentaires sur son allure et sa personnalité. Ang cũng xếp thứ 20 trong Top 25 Nhân vật Anime của IGN, với đánh giá tập trung vào thiết kế và cá tính của nhân vật . |
15 Pour demeurer vertueux en pensée, il nous faut notamment éviter ‘les mauvaises compagnies, qui gâtent les saines habitudes’. 15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33). |
Dans de nombreux secteurs ruraux de Chine, dans les années 1990, notamment dans la province du Henan, des dizaines, voire des centaines de milliers d'agriculteurs et de paysans ont été infectés par le VIH lors de leur participation à des programmes d'état de collecte de sang dans lesquels l'équipement contaminé était remployé,. Vào những năm 1990, ở nhiều vùng nông thôn của Trung Quốc, đặc biệt tại tỉnh Hà Nam, hàng chục đến hàng trăm ngàn nông dân bị nhiễm HIV do tham gia vào các chương trình thu thập máu thông qua thiết bị y tế tái sử dụng. |
(Par exemple, réfléchis au rapport entre ta promesse d’« être les témoins de Dieu en tout temps » et les choses suivantes : ta manière d’agir avec les autres, notamment les membres de ta famille, les sujets de conversation que tu as avec tes amis et tes connaissances, le langage que vous utilisez, les films ou les émissions de télévision que tu regardes, la musique que tu écoutes, les relations sociales et les fréquentations avec le sexe opposé et la manière de répondre aux gens qui critiquent tes croyances.) (Ví dụ, hãy xem xét lời hứa của các em để “đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào” vì nó liên quan đến cách các em giao tiếp với những người khác, kể cả cách các em đối xử với những người trong gia đình, những điều các em thảo luận với bạn bè và những người quen biết, lời lẽ ngôn ngữ các em sử dụng, các loại phim hoặc chương trình truyền hình các em xem, âm nhạc các em nghe, các mối quan hệ xã hội và hẹn hò, và cách các em phản ứng với những người chỉ trích niềm tin của các em.) |
Petit à petit, l'usage du calendrier séleucide ne se limite plus qu'à certaines parties du Levant, notamment en Syrie. Các ghi chép này dường như bị hạn chế Để mô tả về Levant, đặc biệt là Syria. |
Les 24 et 25 août, les deux forces aéronavales engagèrent la bataille des îles Salomon orientales qui se solda par la retraite des deux flottes, chacune ayant subi des dommages certains, la flotte japonaise ayant notamment perdu un porte-avion léger. Trong các ngày 24 và 25 tháng 8, hai lực lượng tàu sân bay đối đầu với nhau trong Trận chiến đông Solomon, với kết quả là cả hai hạm đội đều phải rút lui sau khi chịu một số thiệt hại, và phía Nhật bị mất một tàu sân bay hạng nhẹ. |
Le repentir, c’est notamment la grande tristesse qu’on ressent pour avoir fait quelque chose de mal. Ăn năn bao hàm cảm xúc đau buồn vì đã làm một điều sai. |
Toutefois, en 1932 il a été démontré que c’était là une mauvaise interprétation des prophéties bibliques, et notamment de la remarque consignée en Romains 11:26 au sujet du salut de “tout Israël”. — Voir le chapitre VIII du livre “Que ton règne vienne”, publié en 1891 par la Watch Tower Bible & Tract Society. Vào năm 1932 điều đó đã tỏ ra là một sự hiểu lầm về lời tiên-tri trong Kinh-thánh, kể cả những lời ghi trong Rô-ma 11:26 về việc “Cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu” (Xem Bài học số 8 trong sách Nước Cha được đến, do Hội Tháp Canh giữ bản-quyền năm 1891). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notamment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới notamment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.