novato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ novato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ novato trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ novato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người bắt đầu, người mới học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ novato
người bắt đầunoun |
người mới họcnoun |
Xem thêm ví dụ
¡ Soy un novato aquí! Em là người mới ở đây! |
Zipcar tomó 250 participantes de 13 ciudades, ellos se consideran adictos a los autos y novatos compartiendo coches, y tuvieron que entregar sus llaves durante un mes. Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng. |
¡ Bien hecho, Novato! Giỏi lắm, Lính Mới. |
Va a ser el novato del año. Anh ta sẽ là tân binh của năm. |
¿Novatos? Hai người mới à? |
Novatos comparados con Savage. Được đánh giá là nghiệp dư so với Savage. |
Son solo novatadas, novata. Chỉ cần đùa tí thôi mà, người mới. |
¡ Un novato! Lại một đứa mới kìa! |
Un oficial novato, y todavía no es navidad. Chưa đến Christmas mà đã có một thằng cai ngục nộp mạng. |
Novatos. Lính mới. |
El novato Paul Weitz es el piloto. Tân binh PauI Weitz là phi công. |
Un novato completo será tocar de herramientas y establecer compensaciones de trabajo dentro de minutos Một kinh nghiệm hoàn toàn sẽ được chạm vào ra công cụ và thiết lập công việc offsets trong vòng vài phút |
No, sólo eres novata. No, chỉ là do cậu mới làm mẹ thôi. |
Novata. Tân binh. |
Entonces, ¡qué pocas probabilidades tendría de salir ileso un novato en portar armas! Nếu vậy thì những người cầm súng tài tử thôi thì làm sao thoát được! |
sabes como llamamos a los novatos? Mày biết bọn tao gọi tụi năm nhất là gì không? |
Mira, novato. Nghe này Rook, tốt hơn cậu nên giữ một khoảng cách nhỏ thôi. |
La suerte del novato. Hên thôi. |
Preparé al Novatito igual que a Novato. Tôi làm lại con chip của Little Geek giống như Big Geek! |
Ese hombre le estaba dando chupitos como un universitario a un novato. Cái gã mà chăm chút mình một cách đỏm dáng ấy. |
A no ser que Fort Apache proporcione transporte... a tenientes novatos... y deje a los comandantes ir en el coche de S. Fernando. Trừ khi tục lệ của Đồn Apache là cung cấp phương tiện cho sĩ quan cấp dưới và đề cho sĩ quan chỉ huy cuốc bộ. |
Ya que yo le mandé a la novata. Vì tôi đã ép một tân binh vào tay anh. |
Pero para responder a la suya, eres el novato suerte trabajar el último cambio en este mausoleo. Nhưng để trả lời câu của cô, cô là tân binh may mắn được nhận ca cuối cùng canh cái lăng mộ này. |
He comprado un pequeño negocio, y cuesta más de lo que pensé que sería, así que si tienes algún consejo para los novatos... Tôi đã mua một doanh nghiệp nhỏ, và chi phí cao hơn tôi tưởng rất nhiều, chị có lời khuyên nào cho người mới bắt đầu...? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ novato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới novato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.