objectionable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ objectionable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objectionable trong Tiếng Anh.
Từ objectionable trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng chê trách, chướng tai, gai mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ objectionable
đáng chê tráchadjective What is heavy metal music, and what objectionable features characterize it? Nhạc kích động mạnh là gì, và nó có đặc điểm nào đáng chê trách? |
chướng taiadjective |
gai mắtadjective |
Xem thêm ví dụ
What is heavy metal music, and what objectionable features characterize it? Nhạc kích động mạnh là gì, và nó có đặc điểm nào đáng chê trách? |
Is the work simply a human service that in itself is not Scripturally objectionable? —Acts 14:16, 17. Phải chăng thực chất của công việc này chỉ nhằm phục vụ nhu cầu cần thiết của cộng đồng, và chính công việc ấy không bị Kinh Thánh lên án?—Công-vụ 14:16, 17. |
15 Protecting children from parental abuse and neglect certainly is not objectionable to Christian parents. 15 Các bậc cha mẹ trong đạo đấng Christ không phản đối việc che chở thiếu nhi khỏi bị cha mẹ chúng ngược đãi và bỏ bê. |
So, as in other recent cases,13 the court found no compelling state interest to justify overriding the patient’s choice of treatment; judicial intervention to authorize treatment deeply objectionable to him was unwarranted.14 With alternative treatment the patient recovered and continued to care for his family. Vì thế, cũng như trong những vụ kiện khác gần đây,13 tòa án thấy không có công ích nào bị ảnh hưởng đến nỗi phải gạt qua một bên sự chọn lựa của bệnh nhân về cách điều trị; sự can thiệp của tòa án cho phép tiến hành cách điều trị mà bệnh nhân kịch liệt phản đối là không chính đáng.14 Với cách điều trị khác bệnh nhân đã bình phục và tiếp tục lo cho gia đình của ông. |
This app's graphic assets are not considered appealing to children, and it has an ESRB rating of E for Everyone because it doesn't contain any objectionable app content. Nội dung đồ họa của ứng dụng này không được coi là thu hút trẻ em. Ứng dụng này có mức phân loại là E (Everyone – Mọi người) theo hệ thống phân loại ESRB vì không chứa bất kỳ nội dung phản cảm nào. |
“If a friend starts posting pictures or status updates that I find objectionable, I don’t feel bad at all about deleting that person. “Nếu một người bạn bắt đầu đăng ảnh hoặc cập nhật trạng thái mà tôi cảm thấy không thể chấp nhận, tôi sẽ không tiếc nuối khi xóa tên người ấy khỏi danh sách. |
In its terms of use, Thingiverse stipulates that users don't include content that "contributes to the creation of weapons, illegal materials or is otherwise objectionable". Trong điều kiện sử dụng, Thingiverse quy định rằng người dùng không chứa các nội dung "góp phần tạo ra vũ khí, vật liệu bất hợp pháp hoặc có thể bị phản đối". |
“There were things going on in the church that I found objectionable,” says Godwin. Ông Godwin nói: “Có những điều diễn ra trong nhà thờ mà tôi thấy chướng mắt. |
Censorship – the suppression of speech, public communication, or other information, on the basis that such material is considered objectionable, harmful, sensitive, politically incorrect or "inconvenient" as determined by government authorities or by community consensus. Kiểm duyệt là sự đàn áp hoặc hạn chế sự thể hiện quan điểm và quyền tự do ngôn luận, tự do thể hiện hay truyền thông công cộng khác và có thể được coi là bị xếp vào loại "phản đối, độc hại, nhạy cảm, không chính xác về mặt chính trị" hoặc "bất tiện" như những quy định, chỉ thị, phân loại của chính phủ và các cơ quan kiểm soát khác. |
Having to learn “the writing and the tongue of the Chaldeans” and being given a Babylonian name, objectionable though this might be, would not necessarily pollute a person. Việc phải học “học-thức và tiếng của người Canh-đê” và được đặt tên Ba-by-lôn dù đáng chống nhưng không nhất thiết làm cho một người ô uế. |
If these are objectionable, the Christian could use this opportunity to explain just why he cannot participate, doing so “with a mild temper and deep respect.” Nếu tín đồ đấng Christ không thể làm theo những phong tục này, người đó có thể dùng cơ hội này để giải thích tại sao mình không thể dự vào, và làm thế một cách “hiền-hòa và kính-sợ” (I Phi-e-rơ 3:15). |
If I see anything objectionable, I don’t buy it.” —Marie. Nếu thấy có gì phản cảm, tôi sẽ không mua”. —Trà My. |
Jimmy Wales thinks that many people might find the idea objectionable, but I think not... Jimmy Wales nghĩ rằng nhiều người có thể tìm thấy những ý kiến phản đối, nhưng tôi nghĩ rằng không (...) |
Why are not all complaints objectionable? Tại sao mọi lời than phiền đều không phải là sai trái? |
If music is played, is it the kind that mature Christians do not find objectionable? Nếu có âm-nhạc thì có phải là loại nhạc đứng đắn không? |
Cross-and-crown pins are not only unnecessary but also objectionable. —Assembly in Detroit, Michigan, U.S.A., 1928. Cài áo hình thập tự giá và vương miện chẳng những không cần thiết mà còn không nên dùng.—Hội nghị tại Detroit, Michigan, Hoa Kỳ, năm 1928. |
As a matter of fact, what is this idea of sin that people today find so objectionable? Thật ra, tội lỗi là gì và tại sao nó khiến người ta khó chịu? |
Some of the music your parents enjoyed at your age may also have had its objectionable aspects. Một số loại nhạc mà cha mẹ bạn thích lúc còn trong tuổi bạn cũng có thể có những khía cạnh đáng chê trách. |
The ratings are intended to help consumers, especially parents, identify potentially objectionable content that exists within an app. Xếp hạng ứng dụng nhằm giúp người tiêu dùng, đặc biệt là các bậc phụ huynh, xác định nội dung có thể bị phản đối tồn tại trong một ứng dụng. |
Perhaps he or she has even played games that you feel are objectionable. Thậm chí con còn chơi trò mà bạn thấy là không chấp nhận được. |
One person finds a practice or custom objectionable; another enjoys it and sees no basis for condemning it. Một người có thể xem một thực hành hoặc phong tục nào đó là đáng chê trách, nhưng người khác thì thích và nhận thấy không có lý do gì để lên án nó. |
(1 Peter 4:4) This may start with curiosity, perhaps by our beginning to feed the mind and heart on immoral, worldly thoughts implanted therein by Scripturally objectionable literature and forms of entertainment. Thoạt tiên có thể chỉ vì sự tò mò mà chúng ta bắt đầu nuôi dưỡng lòng và trí mình bằng những tư tưởng vô-luân cung cấp bởi sách báo đồi trụy hay các sự giải trí kém lành mạnh khác. |
However, the RIAA Uniform Guidelines say "An Edited Version need not remove all potentially objectionable content from the sound recording." Tuy nhiên, RIAA cho biết "phiên bản đã chỉnh sửa không cần phải xóa tất cả nội dung có thể bị phản đối khỏi bản ghi âm". |
As a result, they have fallen victim to radio and television talk shows with Scripturally objectionable content, to debasing music, or to bad influences in computer chat rooms. Kết quả là họ trở thành nạn nhân của những chương trình đàm luận có nội dung trái nghịch với Kinh Thánh trên truyền hình và radio, của âm nhạc đồi trụy, hoặc những ảnh hưởng xấu của “phòng tán gẫu” (chat room) trên máy vi tính. |
Sam and Raul articulated reasons for objecting to the civil war system it took place against a background of inequality and therefore the choices people made to buy their way into military service were not truly free but at least partly coerced then Emily extends that argument in the form of a challenge all right everyone here who voted in favor of the all- volunteer army should be able should have to explain well what's the difference in principle doesn't the all- volunteer army simply universalize the feature that almost everyone find objectionable in the civil war buy- out provision did I state that challenge fairly Emily? ok, so we need to hear from a defender of the all- volunteer military who can address Sam và Raul khớp nối lý do cho phaûn ñoái để hệ thống chiến nó diễn ra chống lại một nền tảng của sự bất bình đẳng và vì vậy những người lựa chọn để mua theo cách của họ vào dịch vụ quân sự đã không thực sự miễn phí nhưng tối thiểu một phần coerced sau đó Emily mở rộng đối số đó trong các hình thức của một thách thức Tất cả phải tất cả mọi người ở đây những người bỏ phiếu ủng hộ đội tình nguyện tất cả có thể cần phải giải thích Vâng, những gì là sự khác biệt trong nguyên tắc Không quân tình nguyện tất cả chỉ đơn giản là universalize Các tính năng mà hầu như tất cả mọi người tìm thấy khó chịu trong việc cung cấp mua- out chiến tôi đã làm nhà nước mà thách thức khá Emily? OK, vì vậy chúng tôi cần nghe từ một hậu vệ quân đội tình nguyện viên tất cả những người có thể giải quyết |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objectionable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới objectionable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.