obligado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obligado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obligado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ obligado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt buộc, cần thiết, người mắc nợ, tất yếu, con nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obligado
bắt buộc(forced) |
cần thiết(necessary) |
người mắc nợ(debtor) |
tất yếu(necessary) |
con nợ(debtor) |
Xem thêm ví dụ
En 1511, Malaca cayó en manos de los portugueses y el sultán Mahmud Shah se vio obligado a huir. Năm 1511, Malacca rơi vào tay của người Bồ Đào Nha và quốc vương Mahmud Shah buộc phải tháo chạy khỏi Malacca. |
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Cada uno aportaba “tal como lo [había] resuelto en su corazón, no de mala gana ni como obligado, porque Dios ama al dador alegre” (2 Corintios 9:7). Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7). |
La gira también fue un desastre financiero para el promotor Chuck Sullivan, quien junto con su padre Billy fue finalmente obligado a vender el equipo de fútbol New England Patriots que poseían, junto con el Foxboro Stadium, campo local del equipo, como resultado de las pérdidas que incurrió. Victory Tour cũng là một thảm họa tài chính cho nhà quảng bá Chuck Sullivan, người cùng với cha của mình là Billy đã buộc phải bán đội bóng New England Patriots mà họ sở hữu, cùng với Sân vận động Foxboro, sân nhà của đội, như là kết quả cho sự mất mát ông phát sinh. |
¿Por qué puede decirse que algunos contemporáneos de Isaías son ciegos por voluntad propia, y cuándo se verán obligados a ‘contemplar’ a Jehová? Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình mù như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va? |
El hecho de que me vi obligado a buscar la ayuda de Dios casi a diario por un extenso período de años me enseñó la manera de orar verdaderamente y de recibir respuestas a esas oraciones; y me enseñó, de manera práctica, a tener fe en Dios. Sự thật là tôi bắt buộc phải hướng đến Thượng Đế để được giúp đỡ hầu như mỗi ngày trong một thời gian kéo dài nhiều năm đã dạy tôi thật sự về cách cầu nguyện và nhận được câu trả lời cho lời cầu nguyện và đã dạy tôi trong một cách thực tiễn để có đức tin nơi Thượng Đế. |
Cuando llegue su fin, muchos de sus anteriores amigos y socios comerciales se verán obligados a contemplar el cumplimiento de la palabra de Jehová sin poder hacer nada (Jeremías 25:31-33; Revelación [Apocalipsis] 17:15-18; 18:9-19). Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19. |
Llegó a la costa occidental de Nueva Zembla y la siguió hacia el norte, siendo finalmente obligado a dar marcha atrás cuando confrontó su extremo norte. Ông đã đến được bờ biển phía tây của Novaya Zemlya, và đi tiếp về hướng bắc, cuối cùng buộc phải quay lại khi tiến gần đến cực Bắc của vùng này. |
Por consiguiente, estaba claro que Jesús, al ser el Hijo unigénito del Rey celestial al que se adoraba en el templo, no estaba obligado a pagar el impuesto. Vì thế, là Con một của vị Vua trên trời, đấng được thờ phượng tại đền thờ, đúng ra Chúa Giê-su không phải đóng thuế. |
¿Está obligado el cristiano a donar una cantidad fija? Môn đồ Chúa Giê-su có phải đóng góp một số tiền cố định không? |
Cuando el pueblo de Dios obra con justicia, las naciones se ven obligadas a observarlo con atención. (Ê-sai 62:2) Khi dân Y-sơ-ra-ên hành động công bình thì các nước buộc phải chăm chú nhìn xem. |
Los lombardos, en la vanguardia, fueron derrotados, los mercenarios bizantinos desertaron y los franceses y alemanes fueron obligados a retirarse. Người Lombard ở đội tiên phong bị đánh bại, người Pecheneg đào ngũ và người Pháp và Đức cũng bị buộc phải quay trở lại. |
Una última cosa, que me siento obligado a hablar porque me han preparado la mayor parte de la clase, y lo quiero compartir con ustedes. Một điều cuối cùng, mà tôi cảm thấy bắt buộc phải nói về vì tôi đã chuẩn bị hầu hết các lớp học, và tôi muốn chia sẻ với bạn. |
Si esta orden no llega a tiempo, nos veremos obligados a investigarlo. Nếu lệnh lục soát này không có kịp, chúng tôi sẽ bắt buộc phải điều tra ngọn ngành. |
Se cortó la energía eléctrica y pronto cayó la noche, así que los rescatistas se vieron obligados a utilizar linternas o velas. Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc. |
Cuando se vio obligado a fingirse loco ante el rey Akís de Gat, compuso una canción, un salmo muy hermoso en el que incluyó estas expresiones de fe: “Oh, engrandezcan ustedes a Jehová conmigo, y juntos ensalcemos su nombre. Khi buộc phải giả điên trước mặt Vua A-kích ở Gát, ông đã sáng tác một bài hát, một bài Thi-thiên tuyệt vời, với những lời bày tỏ đức tin như sau: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài. |
Bueno, todavía me veré obligado a confiscarte tu rifle de nuevo. Vậy súng của anh Tôi phải tịch thu đấy Được |
Lo curioso es que entre aquellos decretos figuraba la decisión de que los cristianos no estaban obligados a circuncidarse (Hechos 15:5, 6, 28, 29). Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa! |
Después de las críticas por la guerra de parte de Erich Ludendorff y Paul von Hindenburg durante las "batallas de material" en el Frente Occidental, Plettenberg fue obligado a retirarse el 24 de enero de 1917. Después de su retiro, retornó a Bückeburg donde murió el 10 de febrero de 1938. Do ông chỉ trích việc tiến hành chiến tranh của Erich Ludendorff và Paul von Hindenburg trong các "trận đánh vật chất" trên Mặt trận phía Tây, Plettenberg bị buộc phải giải ngũ vào ngày 24 tháng 1 năm 1917. |
Los buenos padres no permiten que sus hijos crean que se merecen las cosas que reciben y que los demás están obligados a dárselas. Các bậc cha mẹ khôn ngoan giúp con tránh suy nghĩ rằng chúng hiển nhiên phải được nhận mọi điều tốt lành. |
Podría haber obligado a la Signoria, y hubieras sido expulsada. Ta có thể bắt buộc các lãnh địa và em đã ném ra ngoài. |
En primer lugar, el alto costo de la vida ha obligado a ambos esposos a trabajar más horas. Thứ nhất, vật giá đắt đỏ khiến người chồng lẫn vợ phải làm việc nhiều giờ hơn. |
Murat se vio obligado a retirarse para escapar de ser rodeado. Bản thân Hitler lần này cũng cho rằng cần phải rút lui để tránh bị bao vây. |
Dos o tres veces que perdió su camino bajando el corredor mal y se obligados a deambular arriba y abajo hasta encontrar la correcta, pero por última vez en que llegó a su propio piso nuevo, a pesar de que se a cierta distancia de su propia habitación y no sabía exactamente dónde estaba. Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô. |
Pese a la naturaleza frágil del barro, de la que está hecha “la prole de la humanidad”, los regímenes férreos se han visto obligados a permitir que la gente común influya de alguna manera en sus gobiernos (Daniel 2:43; Job 10:9). Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obligado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới obligado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.