offload trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ offload trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offload trong Tiếng Anh.
Từ offload trong Tiếng Anh có các nghĩa là tải xuống, nạp xuống, viễn nạp, lấy ra, cho thoát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ offload
tải xuống
|
nạp xuống
|
viễn nạp
|
lấy ra
|
cho thoát ra
|
Xem thêm ví dụ
The electricity produced was too much for consumers to use, and prices on the European Energy Exchange in Leipzig plummeted, which resulted in the grid operators having to pay over 18 euros per megawatt-hour to offload it, costing around half a million euros in total. Sản lượng điện sản xuất quá nhiều cho người tiêu dùng sử dụng, và giá cả ở cơ quan Giao dịch Năng lượng châu Âu tại Leipzig đã giảm mạnh, dẫn đến việc các nhà khai thác lưới điện phải trả hơn 18 euro mỗi megawatt giờ để giảm tải, tổng chi phí khoảng nửa triệu Euro. |
Accepted the low pay hit and take all the risk while he offloads all the fucking gold. Ta chấp nhận ít tiền và nhận hết về nguy hiểm khi hắn tẩu hết số vàng đó. |
The convoy arrived safely in Manila, and after offloading aircraft, proceeded to Singapore, returning to Moji without incident on 15 August 1944. Đoàn tàu vận tải đi đến Manila an toàn, và sau khi chất dỡ máy bay, chúng đi đến Singapore trước khi quay trở về đến Moji vào ngày 15 tháng 8 năm 1944 mà không gặp sự cố nào. |
The inquiry found that some of the cordite on board, which had been temporarily offloaded in December 1916 and catalogued at that time, was past its stated safe life. Ủy ban điều tra nhận thấy một số thuốc phóng cordite vốn được tạm thời tháo dỡ vào tháng 12 năm 1916 đã vượt quá hạn sử dụng an toàn. |
Computation offloading introduces new constraints in applications, especially in terms of latency and bandwidth. Tính toán giảm tải giới hạn chế trong các ứng dụng, đặc biệt là trong điều kiện của trễ và băng thông. |
Both adapters allowed offloading of line-draw, bitmap-copy (bitblt), and color-fill operations from the host CPU. Cả hai adapter cho phép giảm tải của đường vẽ, bitmap-copy (bitblt), và màu sắc lấp các hoạt động từ các máy chủ CPU. |
This allows the sponsor to offload the management of the employees and reduces their headcount but at the same time allows them to have the same individuals performing their services thus maintaining continuity across the project. Điều này cho phép nhà tài trợ giảm tải quản lý nhân viên và giảm số lượng nhân viên của họ nhưng đồng thời cho phép họ có cùng các cá nhân thực hiện dịch vụ của mình do đó duy trì tính liên tục trong toàn dự án. |
The biggest advantage from going 3D though was the ability to offload more to the GPU. Lợi thế lớn nhất từ công nghệ 3D là thông qua khả năng giảm tải cho GPU. |
I just stick it in the computer, offload the pictures, put it right back in the camera. Tôi chỉ cần cắm nó vào máy, chuyển hình qua, rồi nhét nó vào máy ảnh lại. |
2011 , June - The Philippines complains that Chinese ships offloaded building materials and erected marker posts on reefs to the west of its island of Palawan , within Manila 's exclusive economic zone . Tháng 6 2011 , Philippine cáo buộc Trung Quốc đã dựng cột mốc đánh dấu trên bãi đá phía tây hòn đảo Palawan thuộc đặc khu kinh tế của Manila . |
First Olsen Tankers owned the largest ultra large crude carrier ever built, Knock Nevis, built in 1979 by Sumitomo Heavy Industries that operated as a floating storage and offloading unit until she was scrapped in 2010. Ltd. từng sở hữu tàu chở dầu lớn nhất từng được xây dựng, Knock Nevis, đóng vào năm 1979 bởi Công ty trách nhiệm hữu hạn đường thủy và kỹ thuật công nghiệp nặng Sumitomo và điều hành nó như một kho nổi chứa dầu thô (floating storage and offloading unit - FSO) cho đến khi được phá bỏ vào năm 2010. |
Legacy trained us on how to do care for me at home so that they could offload the hospitals and clinics. Legacy đã đào tạo cho chúng tôi cách làm thế nào để tự chăm sóc ở nhà để họ có thể giảm sự quá tải tại các bệnh viện và phòng khám. |
Large backpacks, used to carry loads over 10 kilograms (22 lb), as well as smaller sports backpacks (e.g. running, cycling, hiking and hydration), usually offload the largest part (up to about 90%) of their weight onto padded hip belts, leaving the shoulder straps mainly for stabilising the load. Ba lô lớn, được sử dụng để mang tải trọng hơn 10 kg (22 lb), cũng như ba lô thể thao nhỏ hơn (ví dụ như chạy, đi xe đạp, đi bộ đường dài và hydrat hóa), thường ép phần lớn nhất (lên đến khoảng 90%) trọng lượng của chúng lên hông dây đai, để lại dây đeo vai chủ yếu để ổn định tải trọng. |
And finally, we may be able to use smart devices that will offload the work of the body and allow it to heal. và cuối cùng ,con người có thể sử dụng các thiết bị thông minh các thiết bị này sẽ tải đỡ công việc của cơ thể và cho phép nó chữa lành chính nó |
After offloading her remaining passengers at Guadalcanal, Waters returned to Purvis Bay for an 11-day stay. Sau khi tiễn các hành khách còn lại rời tàu tại Guadalcanal, Waters quay trở lại vịnh Purvis cho một lượt nghỉ ngơi kéo dài 11 ngày. |
Like the 8514, XGA offered fixed function hardware acceleration to offload processing of 2D drawing tasks. Giống như 8514, XGA cung cấp cố định chức năng tăng tốc phần cứng để giảm tải xử lý các nhiệm vụ vẽ 2D. |
After arriving at Canton on the 27th, she patrolled off the island until the merchant ship completed offloading, then started back to Hawaii. Đến nơi vào ngày 27 tháng 1, nó tuần tra ngoài khơi hòn đảo cho đến khi chiếc tàu buôn hoàn tất việc chất dỡ, và bắt đầu quay về Hawaii. |
She was last used as a floating storage and offloading unit (FSO) moored off the coast of Qatar in the Persian Gulf at the Al Shaheen Oil Field. Tàu được sử dụng lần cuối cùng như là một kho nổi chứa dầu thô (floating storage and offloading unit - FSO) được neo ngoài khơi bờ biển Qatar trong vùng vịnh Ba Tư ở mỏ dầu Al Shaheen. |
The plane was there for two and half hours and Pakistani officials rejected the pilot's request to offload some women and children passengers due to tense relations with India. Quan chức Pakistani bác bỏ yêu cầu của phi công được hạ tải một số hành khách là phụ nữ và trẻ em do nước này có quan hệ căng thẳng với Ấn Độ. |
Philadelphia took up its fire support station as the transports offloaded troops in the early morning darkness of 8 November. Philadelphia chiếm lấy vị trí bắn pháo hỗ trợ trong khi các tàu vận tải đổ quân vào lúc trời còn tối vào tảng sáng ngày 8 tháng 11. |
Army air force B-17s, often with a minimal or no fighter escort, attacked Japanese ships offloading at Gonzaga and the Vigan landings on Luzon. Những chiếc máy bay ném bom B-17, thường có rất ít hoặc không có máy bay chiến đấu hộ tống, đã tấn công đoàn tàu vận tải Nhật tại Gonzaga và tham gia đánh chặn cuộc đổ bộ tại Vigan ở phía Bắc Luzon. |
From 20–24 January, the Yorktown group covered the offloading at Pago Pago, then moved to conduct air strikes in the Marshalls and the Gilberts before returning to Pearl Harbor on 7 February. Trong các ngày 20-24 tháng 1, nhóm của Yorktown bảo vệ cho đổ tàu tại Pago Pago, rồi thực hiện các cuộc không kích xuống Marshall và Gilbert trước khi quay trở về Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 2. |
Another reason is for the seller to raise money by offloading a valuable asset to a buyer who is presumably interested in making a long-term secured investment. Một lý do khác là người bán phải huy động tiền bằng cách bán một tài sản có giá trị cho một người mua có lẽ đang quan tâm đến việc đầu tư bảo đảm dài hạn. |
Treblinka II (officially the SS-Sonderkommando Treblinka) was divided into three parts: Camp 1 was the administrative compound where the guards lived, Camp 2 was the receiving area where incoming transports of prisoners were offloaded, and Camp 3 was the location of the gas chambers. Treblinka II (tên chính thức SS-Sonderkommando Treblinka) được chia làm ba bộ phận: trại 1 là khu hành chính hỗn hợp nơi ở của các lính canh, trại 2 là khu vực tiếp nhận những tù nhân được chuyển đến, và trại 3 là địa điểm các phòng hơi ngạt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offload trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới offload
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.