omitted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omitted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omitted trong Tiếng Anh.
Từ omitted trong Tiếng Anh có các nghĩa là vắng mặt, hay quên, đãng trí, bị bỏ sót, lơ đãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omitted
vắng mặt
|
hay quên
|
đãng trí
|
bị bỏ sót
|
lơ đãng
|
Xem thêm ví dụ
The guitar solo after the second verse was omitted, completing its transformation to a more R&B style to fit with Shock Value. Phần độc tấu guitar sau đoạn thứ hai đã được bỏ qua, hoàn tất việc chuyển đổi sang phong cách R&B để phù hợp với Shock Value. |
In later years Nobunaga had this setback expunged from records and omitted from the Nobunaga Chronicles. Nobunaga đã bị đuổi ra ngay sau đó, và trong những năm sau, Nobunaga đã cho xóa câu chuyện này từ các bản ghi chép và bị bỏ ra khỏi Tín Trường công ký. |
And why is Sermon on the Mount completely omitted? Vì sao Bảng nhãn Đào Công Chính vắng bóng một thời?! |
However, Carbon features the return of drift racing, a mode that had been included in two previous installments Need for Speed: Underground and Underground 2, but omitted from Carbon's predecessor, Most Wanted. Tuy vậy, Carbon lại nhấn mạnh chế độ đua Drift, chế độ đua đã xuất hiện trong Underground và Underground 2, nhưng lại bị bỏ sót trong phiên bản đi trước của Carbon, Most Wanted. |
Thus, Windows Mail was omitted in favor of Windows Live Mail, which was made available for Windows XP, Vista and 7. Do đó, Windows Mail đã bị loại bỏ để nhường chỗ cho Windows Live Mail, có thể sử dụng trên Windows XP, Vista và 7. |
See if you can find something that could be omitted or curtailed to allow time for more Bible reading or study. —Ephesians 5:15, 16. Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16. |
How is Jehovah’s wisdom seen in that his Word at times omits certain details? Tại sao việc Kinh Thánh có lúc không cho biết một số chi tiết lại chứng tỏ sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va? |
From morality to work ethic and from the training of children to the worship of God, the Bible omits nothing important. Từ đạo đức đến lương tâm nghề nghiệp, từ việc huấn luyện con cái đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời, Kinh Thánh không bỏ sót bất cứ điều quan trọng nào. |
There is a version omitting Ol' Dirty Bastard's verses. Một phiên bản khác không ghi đoạn của Ol' Dirty Bastard. |
How can readers of Bible translations that omit God’s name respond fully to that exhortation? Làm thế nào người đọc có thể hưởng ứng hoàn toàn lời kêu gọi này khi đọc các bản dịch Kinh-thánh bỏ đi danh Đức Chúa Trời? |
The religious affirmation may be omitted. Câu thề mang tính chất tôn giáo có thể được bỏ đi. |
Multiplication symbols are usually omitted, and implied when there is no space between two variables or terms, or when a coefficient is used. Biểu tượng thể hiện phép nhân thường được bỏ qua, và được ngầm hiểu khi không có khoảng trống giữa hai biến số và số hạng, hoặc khi một số hạng được sử dụng. |
In history textbooks available before and during World War II, part of Buretsu's record was intentionally omitted. Trong các sách lịch sử trước và sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phần ghi chép về Buretsu bị bỏ qua một cách có chủ đích. |
22 Jehovah’s incomparable wisdom is seen in that his Word at times omits certain details. 22 Việc Lời Đức Giê-hô-va có lúc không cho biết một số chi tiết chứng tỏ sự khôn ngoan vô song của Ngài. |
This aircraft was essentially a monoplane version of the Boeing P-12, differing in having the lower wing omitted and in having all-metal construction as well as altered ailerons. Mẫu máy bay này về cơ bản là một phiên bản một tầng cánh của Boeing P-12, sự khác nhau là nó chỉ giữ lại cánh cao và được chế tạo hoàn toàn bằng kim loại cũng như thay đổi các cánh nhỏ. |
Why is it vital that no key ideas be omitted? Tại sao không bỏ sót một ý tưởng then chốt nào là rất quan trọng? |
Perhaps that is why early versions of the Greek Septuagint translation of Daniel omit the mention of these women. Có lẽ đó là lý do tại sao những bản dịch lúc đầu của bản Septuagint, khi dịch sách Đa-ni-ên ra tiếng Hy Lạp, tránh nhắc đến những người đàn bà này. |
(Do, Re, Mi, So, La in solfeggio, or scale degrees 1, 2, 3, 5, and 6) Okinawan min'yō, however, is characterized by scales that include the half-steps omitted in the aforementioned pentatonic scale, when analyzed in the Western discipline of music. (Đồ, rê, Mi, Vậy, La trong solfeggio, hay 1, 2, 3, 5, and 6) Okinawan min'yō, tuy nhiên, có đặc điểm là có âm giai bao gồm cả nửa cung đã bị lược bỏ đi như ngũ cung đề cập ở trên sau khi đã được phân tích trong nhạc lý của phương Tây. |
Some taxonomists responded by moving the sea snakes to the Elapidae, thereby creating the subfamilies Elapinae, Hydrophiinae, and Laticaudinae, although the latter may be omitted if Laticauda is included in the Hydrophiinae. Một số nhà phân loại học chuyển toàn bộ rắn biển vào trong họ Elapidae, bằng cách này tạo ra các phân họ Elapinae, Hydrophiinae và Laticaudinae, mặc dù phân họ cuối cùng này có thể bỏ qua nếu Laticauda được gộp trong Hydrophiinae. |
Because Spanish is a "pro-drop language", subject pronouns are often omitted. Vì tiếng Tây Ban Nha là một "ngôn ngữ bỏ đại từ", đại từ nhân xưng thường được bỏ qua. |
He hired Berthold Beitz, an insurance executive, as the face of the company, and began a public relations campaign to promote Krupp worldwide, omitting references to Nazism or arms manufacturing. Ông đã thuê Berthold Beitz , một giám đốc bảo hiểm, là đại diện của công ty và bắt đầu một chiến dịch quan hệ công chúng để thúc đẩy Krupp trên toàn thế giới, bỏ qua các tài liệu tham khảo về chủ nghĩa phát xít hoặc sản xuất vũ khí. |
But you'd speak well of one, which you're clearly omitting to do. Nhưng ông đã nói tốt một đồng nghiệp, điều rõ ràng ông đang bỏ qua. |
But the question may be raised, Although a few Bible translations use the divine name in one form or another, why have other religions omitted it from their Bibles? Nhưng ta có thể nêu câu hỏi: Dù một số ít các bản dịch Kinh Thánh dùng một dạng nào đó của danh Đức Chúa Trời, tại sao các tôn giáo khác lại loại bỏ danh Ngài ra khỏi bản Kinh Thánh của họ? |
"World Cup 2014: Italy omit Giuseppe Rossi from final squad". Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2014. ^ “World Cup 2014: Italy omit Giuseppe Rossi from final squad”. |
Similarly, in 1979 a new translation of the “New Testament” and Psalms appeared and it likewise omitted the name of God. Tương tự như vậy, vào năm 1979, một bản dịch mới của Kinh-thánh phần “Tân Ước” và sách Thi-thiên được xuất bản và bản dịch này cũng loại bỏ danh của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omitted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới omitted
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.