omvälvande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omvälvande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omvälvande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ omvälvande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nguyên lý cơ bản, cực đoan, Bộ thủ, người cấp tiến, Gốc tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omvälvande
nguyên lý cơ bản(radical) |
cực đoan(radical) |
Bộ thủ(radical) |
người cấp tiến(radical) |
Gốc tự do(radical) |
Xem thêm ví dụ
Sedan dess hade hans liv tagit flera omvälvande vändningar. Kể từ đó, chàng trải qua nhiều thăng trầm. |
Under de 31 år som jag varit gift med min käresta har hon ofta gett mig milda påminnelser om det här när vi stått inför livets omvälvande svårigheter. Trong 31 năm tôi kết hôn với người vợ yêu dấu của tôi, bà ấy thường đưa ra những lời nhắc nhở “dịu dàng” về điều này trong khi chúng tôi trải qua những thử thách đáng lo ngại của cuộc sống. |
Vi ska titta lite på hur Jehova tidigare har lett sitt folk i omvälvande tider. Để trả lời câu hỏi này, hãy xem cách Đức Giê-hô-va cung cấp sự lãnh đạo đáng tin cậy cho dân ngài trong quá khứ khi có những thay đổi. |
men djupt därunder omvälvs allt som av eld. Nhưng bên dưới là sự hỗn độn như lửa đốt. |
Varför blev första världskriget så omvälvande? Tại sao chiến tranh làm thế giới xáo động đến thế? |
Dessa kort är omvälvande. Những phiếu này gây phá vỡ. |
Essilor bedömer noggrant konkurrenssituationen för potentiellt omvälvande teknik. Essilor cẩn thận lướt qua môi trường có tính cạnh tranh đối với công nghệ có khả năng đột phá. |
Uppdraget för den generation som blir myndiga under denna omvälvande tid, är att få ett slut på massinterneringen och bygga ett nytt rättssystem, med betoning på rättvisa. Nhiệm vụ dành cho thế hệ trẻ trong thời điểm này, khoảnh khắc thay đổi đột biến, khả năng chấm dứt việc bắt giữ số lượng lớn và xây dựng một hệ thống tư pháp hình sự mới, nhấn mạnh vào từ công lý. |
Att vi har förmågan- -att byta till ett nytt innovativt- -omvälvande spår- -över hela skalan. Thực tế, có rất nhiều ngành khoa học chỉ ra rằng ta có thể thực hiện sự biến đổi này rằng ta có khả năng chuyển sang một phát kiến mới, một bánh răng chuyển đổi, vượt qua các phạm vi. |
Det var ett fantastiskt år eftersom det verkligen var omvälvande och otroligt utmanande. Tôi sẽ nói rằng đó là một năm tuyệt vời bởi vì đó thật sự là thay đổi cuộc sống với vô vàn khó khăn. |
De visar på de bistra nyheterna- -att vi står inför den största- -mest omvälvande utvecklingen- -sedan industrialiseringen. Chúng báo những tin tức gay gắt rằng ta đang đối mặt với sự phát triển biến đổi lớn nhất kể từ khi công nghiệp hóa. |
I science fictionfilmen The Day After Tomorrow (2004) skildrade han en student som är fångad i en omvälvande period av global avkylning. Năm 2004, anh xuất hiện trong một phim khoa học giả tưởng The Day After Tomorrow khi vào vai một sinh viên mắc kẹt trong một trận đại hồng thủy do sự mát dần toàn cầu. |
Bibeln berättar att människorna anklagade Jesus och sade: ”Vi har funnit att denne man omvälver vår nation och förbjuder att man betalar skatter till kejsaren och säger sig själv vara Kristus, en kung.” Kinh-thánh thuật lại cho chúng ta rằng dân chúng tố cáo Giê-su, nói rằng: “Chúng tôi đã thấy người nầy xúi dân ta làm loạn, cấm nộp thuế cho Sê-sa, và xưng mình là Đấng Christ, là Vua. |
Hur underbart enkel och omvälvande var då inte uppenbarelsen om Guds natur genom hans Son Jesus Kristus. Rồi sự mặc khải về thiên tính của Thượng Đế qua Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô thật là đơn giản và mang tính chất cách mạng biết bao. |
(2 Petrus 3:10–13) Dessa omvälvande världshändelser skall komma plötsligt och helt oväntat. (Matteus 24:44) (2 Phi-e-rơ 3:10-13) Những biến cố làm đảo lộn toàn thế giới này sẽ bắt đầu thình lình và vào thời điểm không ngờ.—Ma-thi-ơ 24:44. |
Aposteln Paulus hade ett fast vittnesbörd om Jesus Kristus på grund av en mirakulös och omvälvande upplevelse av Frälsaren.7 Paulus unika bakgrund förberedde honom för att kunna relatera till människor från många kulturer. Sứ Đồ Phao Lô là một nhân chứng quả cảm của Chúa Giê Su Ky Tô nhờ vào một kinh nghiệm kỳ diệu và làm thay đổi cuộc sống với Đấng Cứu Rỗi.7 Kinh nghiệm độc nhất vô nhị của Phao Lô đã chuẩn bị cho ông có thể thông cảm với những người dân thuộc nhiều nền văn hóa. |
Vi måste klara av de här framstegen – och dessa omvälvande förändringar – i en värld som våra förfäder inte kunde drömma om. Chúng ta phải đương đầu với những kỹ thuật tiến bộ này—ngay cả những thay đổi đầy đảo lộn này—trong một thế giới mà các tổ tiên chúng ta không bao giờ tưởng tượng được. |
De anklagelser som de riktar mot Jesus är att han omvälver nationen, förbjuder att man betalar skatt till kejsaren och ”säger sig själv vara Kristus, en kung”. Họ buộc cho Chúa Giê-su tội xui dân làm loạn, cấm nộp thuế cho Sê-sa, và “xưng mình là Đấng Christ, là vua”. |
Den värld vi lever i går igenom en mycket omvälvande tid. Thế giới nơi chúng ta đang sống sắp trải qua một thời kỳ biến động lớn. |
Detta omvälvande ögonblick förändrade Saulus för evigt. Khoảnh khắc này đã vĩnh viễn biến đổi con người Sau Lơ. |
Många av er har redan upptäckt den stora och omvälvande sanningen att när du lever för att lätta andras bördor, så blir dina egna bördor lättare. Nhiều chị em đã khám phá ra được lẽ thật biến đổi lớn lao rằng khi sống để nâng đỡ gánh nặng của những người khác, thì gánh nặng của các chị em trở nên nhẹ nhàng hơn. |
Möjligheterna finns alltså. Vi kan se många exempel på- -omvälvande möjligheter jorden runt. Vậy, không nghi ngờ gì, cơ hội nằm ở đó, và ta có thể liệt kê ra nhiều, nhiều ví dụ về cơ hội thay đổi trên khắp hành tinh. |
Hur ser framtiden ut för mänskligheten med tanke på de omvälvande händelser som skall äga rum? Tương lai của nhân loại sẽ ra sao khi nghĩ tới sự thay đổi quan trọng sắp đến? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omvälvande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.