opaco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opaco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opaco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ opaco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mờ, tối tăm, đục, tối, không sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opaco
mờ(dim) |
tối tăm(gloomy) |
đục(dim) |
tối(gloomy) |
không sáng(lackluster) |
Xem thêm ví dụ
Aquí está el ojo con el cristalino opaco, se extrajo el cristalino opaco, y se insertó uno acrílico. Đây là cặp mắt đục thủy tinh thể, và thủy tinh thể bị cắt bỏ đi rồi được thay bởi một cặp thủy tinh thế bằng acrylic mới. |
Todo el tema de la piel opaca. Toàn bộ da đã bị mờ. |
Una luz amarillenta y opaca se cernía sobre las casas y el río, y el cielo parecía descender sobre ellos. Một thứ ánh sáng vàng nhợt phủ trên mặt sông và nhà cửa chung quanh, bầu trời như thấp xuống. |
Hay claros progresos en camino, pero me parece que cuanto más nos acercamos al centro del poder, más opaco y cerrado se vuelve. Ý tôi là chắc chắn có tiến triển trong dòng chảy, nhưng tôi nghĩ điều mà chúng ta nhận ra là chúng ta càng đến gần trung tâm quyền lực, mọi thứ càng mờ mịt và kín đáo. |
Pero tu mal carácter, a menudo, opaca lo mejor en ti. Nhưng chú cứ để cơn nóng giận lấn át lí trí. |
Los pasillos eran opacos y oscuros por una mala iluminación. Hội trường tối mò vì thiếu đèn. |
No se trataba de piezas opacas de superficie brillante. Đó không phải là những loại đá mờ đục. |
En el ojo, adopta una forma de grilla por eso, se hace transparente, en vez de opaco. Trong mắt bạn, nó sắp xếp thành dạng mạng lưới, và nhờ đó, nó trở nên trong suốt, chứ không phải mờ đục. |
Puede que aún no tengamos los autos voladores que nos prometió la ciencia ficción, pero podemos tener paredes que cambien de color en función de la temperatura, teclados que se enrollan, y ventanas que se vuelven opacas accionando un interruptor. Chúng ta có thể chưa có những chiếc ô tô bay mà những bộ phim khoa học viễn tưởng đã hứa với chúng ta, nhưng chúng ta có thể có những bức tường có thể thay đổi màu sắc tùy vào nhiệt độ, những bàn phím có thể cuộn lại, và những cửa sổ chuyển sang mờ đục chỉ với một nút bật. |
Una dura luz cruzó sus ojos volviéndolos opacos y eliminando sus distintos reflejos. Một tia sáng khô khốc ánh lên trong cặp mắt ông ấy, khiến chúng mờ đục hẳn đi, chẳng còn vẻ long lanh rực sáng. |
Entrar en una cultura y procesar solo la gente a través de ese tipo de cortina opaca es no asimilar nunca de verdad la cultura. Để tiếp thu một nền văn hóa và nếu chỉ phân tích con người qua một loại rèm thưa là không thật sự hiểu được nền văn hóa. |
Al principio Mary pensó que no había ninguna luz en absoluto en las ventanas, pero como ella se bajó del coche vio que una habitación en un piso de esquina mostró un opaco resplandor. Lúc đầu, Mary nghĩ rằng không có đèn ở tất cả các cửa sổ, nhưng khi cô vận chuyển, cô thấy một căn phòng trong một góc tầng trên cho thấy một sự ngu si đần độn phát sáng. |
El óxido de estaño con los óxidos de antimonio y arsénico producen un vidrio opaco blanco (vidrio opalino), que se utilizó por primera vez en Venecia para producir una imitación de la porcelana. Ôxít thiếc với antimoan và ôxít asen sinh ra thủy tinh màu trắng đục, lần đầu tiên đã được sử dụng ở Venezia để sản xuất đồ giả sứ. |
Un robot de servicio es un robot que ayuda a los seres humanos, por lo general mediante la realización de un trabajo que es sucio, opaco y distante, peligroso o repetitivo, como las tareas domésticas. Robot phục vụ hay Robot dịch vụ là robot hỗ trợ con người, thường bằng cách thực hiện công việc bẩn thỉu, đơn giản, xa xôi, nguy hiểm, hoặc lặp đi lặp lại, kể cả công việc nội trợ. |
La mayoría son neoclásicas, pesadas y opacas, hechas de piedra o de hormigón. Đa số là tân cổ điển, nặng nề và tối tăm xây từ đá và bê tông. |
El color está todo opaco, así que tuviste problemas con la destilación. Màu thì đục toàn tập, chắc chưng cất cũng vất vả lắm đây. |
Nuestras instituciones opacas de la era industrial, todo, desde viejos modelos de la corporación, el gobierno, los medios de comunicación, Wall Street se encuentran en diferentes etapas de parálisis o congelamiento o están atrofiados o hasta han fracasado y esto está creando una plataforma en llamas en el mundo. Những định chế mù mờ từ Kỉ nguyên Công nghiệp, mọi thứ từ các mô hình cũ của công ty, chính phủ, truyền thông, Phố Wall, đang ở các giai đoạn khác nhau của sự đình trệ hoặc bị đóng băng hoặc trong giai đoạn hao mòn hoặc thậm chí đang rơi, và điều đó bây giờ tạo ra một nền tảng bùng nổ trên thế giới. |
Opacidad de la atenuación del fondo: selecciona la opacidad del color del fondo del tema visual especificando un valor entre el 0 % y el 100 %, donde 0 % es completamente transparente y 100 % es completamente opaco. Độ nhạt mờ nền: Chọn 0-100% cho độ mờ màu nền nhạt dần với chủ đề hình ảnh, trong đó 0% là hoàn toàn trong suốt và 100% là hoàn toàn mờ đục. |
En la universidad, hay inflación de costos en la educación superior que opaca los costos de inflación en cuidados de salud. Trong đại học, lạm phát trong giáo dục cao học còn gấp đôi lạm phát trong y tế. |
La parte blanca y opaca se convirtió en el tallo del repollo, y las grietas y ondulaciones hicieron que las hojas cobraran vida. Phần màu trắng mờ đục đã trở thành thân của bắp cải, và các vết nứt và những gợn vân làm cho lá bắp cải trông như thật. |
Teníamos dos cajas opacas, una con THC marihuana aprobada por el gobierno, y la otra vacía. Ta có hai hộp không trong suốt: một đựng cần sa THC được chính phủ cho phép và một hộp rỗng. |
Pero cuando habla de usted, el amor de la Madre lo opaca todo. Nhưng khi bà ấy nói chuyện với ngài, tình Mẫu tử là thiêng liêng. |
La cerveza llegó en una botella marrón opaca etiquetada "D. Món này gồm có kem và bia gừng. |
La ventana de un profundo podía ver una gran extensión de tierra escalada que parecía no tienen árboles en él, y buscar más bien como un fin, el mar opaco y de color púrpura. Trong một cửa sổ sâu, cô có thể nhìn thấy một đoạn leo núi vĩ đại của đất dường như không có cây, và nhìn giống như một vô tận, biển tím ngu si đần độn,. |
Esta opaca, y no deberia estarlo. Đúng của nó là không được đục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opaco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới opaco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.