orgulloso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orgulloso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orgulloso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ orgulloso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiêu ngạo, kiêu căng, ngạo mạn, kiêu, kênh kiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orgulloso
kiêu ngạo(haughty) |
kiêu căng(haughty) |
ngạo mạn(arrogant) |
kiêu(arrogant) |
kênh kiệu(arrogant) |
Xem thêm ví dụ
¡ Yo soy un inglés devoto y estoy orgulloso de serlo! Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó! |
Así como el hierro no se dobla fácilmente, una persona orgullosa no inclina su cuello con humildad. Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường. |
Los ciudadanos romanos de Filipos y de todo el imperio estaban orgullosos de su privilegio, que llevaba aparejados algunos derechos exclusivos otorgados por la ley romana. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
No estoy orgullosa de lo que hice, pero no quería perderte. Em ko muốn bào chữa cho mình, nhưng em thật sự ko muốn mất anh |
Una actitud orgullosa pudiera llevarnos a desarrollar dicho espíritu, a pensar que no necesitamos la guía de nadie. Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai. |
¡ Estoy tan orgulloso! Anh thật tự hào. |
De lo segundo estoy personalmente orgullosa. Tiếp tới là một nguồn thông tin mà tôi rất tự hào khi nhắc tới. |
¡ Tu padre hubiera estado orgulloso! Cha mày sẽ tự hào. |
Van a estar orgullosos de mí. Tôi sẽ làm cho hai người tự hào |
Gordo estaría orgulloso. Biggles sẽ thấy tự hào. |
Siéntete orgullosa. Hãy tự hào về điều đó. |
20 Sí, los perseguían y los injuriaban con toda clase de palabras, y esto a causa de su humildad; porque no eran orgullosos a sus propios ojos, y porque se impartían mutuamente la palabra de Dios, sin adinero y sin precio. 20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì. |
Estoy orgullosa de ti. Em rất tự hào về anh. |
Un proverbio dice: “Todo el que es orgulloso de corazón es cosa detestable a Jehová. Hậu quả lại càng đặc biệt tai hại nếu người xúi giục những người khác giúp mình tiến tới trong tham vọng kiêu ngạo. |
Y estoy orgulloso de eso. Và tôi tự hào về sự thật đó. |
A todos, pero especialmente a quienes algún día serán bisabuelos y bisabuelas, sus bendiciones eternas y las de su posteridad son mucho más importantes que cualquier razón orgullosa que les niegue esas bendiciones importantes a ustedes y a muchas otras personas más. Đối với tất cả mọi người, nhất là đối với những người mà một ngày nào đó sẽ là ông cố và bà cố, các phước lành vĩnh cửu của các anh chị em và của con cháu của các anh chị em thì quan trọng nhiều hơn bất cứ lý do tự hào nào mà không cho các anh chị em và nhiều người khác nhận được những phước lành quan trọng như thế. |
Este es un orgulloso miembro de Protei de Corea, y al lado derecho hay un diseño de múltiples mástiles propuesto por un equipo en México. Đây là thành viên đáng tự hào của Protei từ Hàn Quốc, và bên phải, thiết kế đa cột buồm được đề xuất bởi một nhóm ở Mê- hi- cô |
Estoy orgullosa de tí, Lois. cô rất tự hào về cháu, lois. |
Estoy orgulloso porque tu y tu hermana conquistaron Ba Sing Se. Bố tự hào vì hai con đã chiếm Ba Sing Se. |
Deben estar muy orgullosos de él. Cô phải rất hãnh diện về hắn. |
Ellos han dedicado mucho tiempo criándote y se sienten orgullosos de ti. Họ đã để nhiều công lao nuôi nấng chị lớn lên và họ rất hãnh diện về chị. |
También, y esto me hace sentir muy orgullosa, una mujer de Costa Rica, Christiana Figueres, desempeñó un papel decisivo en las negociaciones del acuerdo sobre el clima de París. Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris. |
Quiero que sepan que cuando el Presidente anuncie mi candidatura mañana no habrá un hombre más orgulloso en Estados Unidos. Tôi muốn mọi người biết, khi Tổng Thống công bố để cử tôi vào ngày mai sẽ không có ai trên đất Mỹ tự hào hơn. |
16 Sin importar cuánto se jactara, el orgulloso Nabucodonosor estaba a punto de sufrir una humillación. 16 Mặc dù tự mãn, Nê-bu-cát-nết-sa kiêu ngạo sắp sửa bị hạ nhục. |
Primero, necesitan saber que son criaturas orgullosas. Trước hết, các em cần biết Chúng là những sinh vậy kiêu hãnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orgulloso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới orgulloso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.