outfit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outfit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outfit trong Tiếng Anh.
Từ outfit trong Tiếng Anh có các nghĩa là đội, tổ, bộ đồ nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outfit
độiverb noun The name of your mole in my outfit. Kẻ nội gián của các người trong đội tôi. |
tổnoun The company recently poured a lot of money into outfitting this laboratory. Tổ chức gần đây đã chi nhiều tiền để biến nó thành một phòng thí nghiệm. |
bộ đồ nghềverb |
Xem thêm ví dụ
The right outfit can minimize some physical flaws and even enhance your positive features. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
This outfit is completed with red shoes, gold earrings and black and gold bracelets. Trang phục này được hoàn chỉnh với đôi giày màu đỏ, bông tai vàng và vòng đeo tay màu đen và vàng. |
Starting in local club Paraná Clube, he then moved to Hungary to play for Salgótarjáni BTC where he achieved a twelve goals in thirteen competitive games for the aforementioned outfit. Khởi đầu ở câu lạc bộ địa phương Paraná Clube, sau đó anh chuyển đến Hungary thi đấu cho Salgótarjáni BTC nơi anh ghi được 12 bàn trong 13 trận đấu. |
It is part of a 7-year-old girl's outfit for celebration of Shichi-Go-San. Nó là một phần của trang phục cho bé gái lên bảy tuổi để chào mừng trong ngày lễ Shichi-Go-San. |
The first outfit to restock the Iraqis during the Gulf War. Đứng đầu trong việc cung cấp vũ khí cho lrag trong chiến tranh vùng Vịnh. |
We'd be better off with clown outfits. Mặc đồ của hề còn hay hơn. |
That outfit... what is it? Bộ đồ đó... là sao? |
Private outfit. Quân đội tư nhân. |
Thena, this, uh, this Web shit, those outfits, you fall in with some bad people. Thena, vụ web khiêu dâm, rồi mấy bộ đồ, em đang giao du với người xấu. |
It doesn't go with the outfit. Nó không hơp với bộ đồ đâu. |
After this was reported, a political cartoon by Pulitzer Prize winning cartoonist Steve Benson appeared in the Arizona Republic depicting the governor leaving his house outfitted for laser tag. Sau khi điều này được báo cáo, một phim hoạt hình chính trị của họa sĩ truyện tranh đoạt giải Pulitzer Steve Benson đã xuất hiện ở Cộng hòa Arizona mô tả vị thống đốc rời khỏi nhà của ông được trang bị thẻ laser. |
For You Think about a particular outfit that you want to wear or purchase. Bạn Hãy nghĩ đến một bộ đồ mà bạn muốn mặc hoặc mua. |
But a person can wear only one outfit at a time and enjoy only a certain amount of food and drink. Nhưng một người chỉ mặc được một bộ quần áo mỗi lần và chỉ ăn và uống một phần giới hạn nào mà thôi. |
He's the type that could end up killing everyman in this outfit. Hắn là loại người cuối cùng sẽ hại người trong bộ đồ bay đó. |
Wearing a "fuller–figure" "cinched in corset" designed by The Blonds, who also design outfits for Lady Gaga, Leah Simpson for the Daily Mail wrote that Aguilera put a "sexy twist on patriotism with a star–spangled bodysuit and managed to get a few pulses racing in the over–the–top ensemble." Trình diễn trong "trang phục kín đáo" "được thít chặt bằng áo nịt ngực" thiết kế bởi The Blonds, người cũng thiết kế trag phục cho Lady Gaga, Leah Simpson của Daily Mail viết rằng Aguilera đem đến "sự quyến rũ trong tình yêu nước với bộ quần áo lấp lánh những ngôi sao, và một chút rộn ràng trong bộ trang phục qua-hết-ngực." |
Somebody in my outfit had to be giving you information. Phải có ai đó trong đơn vị của tôi đã bán thông tin cho các người. |
The A-5/U8 was another Jabo-Rei outfitted with SC-250 centerline-mounted bombs, under-wing 300-liter drop tanks and only two MG 151s; it later became the Fw 190 G-2. Kiểu A-5/U8 là một chiếc Jabo-Rei khác trang bị đế trung tâm mang bom SC-250, các thùng nhiên liệu phụ 300 L dưới cánh và chỉ có hai khẩu pháo MG 151; sau này nó trở thành phiên bản Fw 190 G-2. |
I, uh, helped make that outfit. Tôi đã giúp làm bộ đồ đó. |
Well, I think my thighs look really fat in this outfit. Tôi thấy mình thật mập trong bộ đồ thế này. |
There's one of your outfit, Dan. Một tên trong đội hình của anh đó, Dan. |
You have enough guns in here to outfit a small army, huh? Có đủ súng ở đây để trang bị cho một đội quân nhỏ đấy. |
You didn't stop to think for a moment that that might not be a great outfit. Bạn không ngừng lại để kịp nghĩ rằng có thể nó không phù hợp với bạn. |
Now, I have a fine, smooth-running outfit. Giờ đây, tôi có một đơn vị hoàn hảo. |
The French are gonna slaughter a whole outfit of your Juaristas and you're the only one who can help'em and you won't climb one lousy, stinkin'trestle. Bọn Pháp sắp tàn sát cả một đơn vị du kích Juarista của Sơ, và Sơ là người duy nhất có thể giúp được họ, và Sơ sẽ không chịu leo lên cái mố cầu hôi thối chết tiệt này. |
And window farmers in Finland have been customizing their window farms for the dark days of the Finnish winters by outfitting them with LED grow lights that they're now making open source and part of the project. Và các người trồng cây ở Phần Lan đã thay đổi các nông trại cửa sổ của mình để thích ứng với những ngày tối vào mùa đông bằng cách đặt thêm đèn LED giúp cây tăng trưởng và hiện tại họ đang truyền bá kinh nghiệm này như một phần của dự án. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outfit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outfit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.