palo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ palo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gậy, cây, gổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palo
gậynoun Agarras el palo y le das vueltas y vueltas. Con cầm lấy cái gậy, và chỉ đưa nó quay tròn thế là con đã khuấy đều rồi. |
câynoun Me temo que de tal palo, tal astilla. Oh, quả táo không rơi xa cây táo. |
gổnoun |
Xem thêm ví dụ
Tenemos este cartel en nuestras oficinas de Palo Alto y expresa nuestra visión de cómo deberíamos relacionarnos con el futuro. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Lo de Pearl Harbour no funcionó, así que os dimos el palo con estéreos. Trân châu cảng không mang đi được, vậy chúng tôi xem qua video. |
¿Quién dio el palo? Thằng nào quất sòng cược của trùm Brick? |
La película consiste en gran parte en unas figuras de palo que se mueven y encuentran todo tipo de objetos morfos, como una botella de vino que se transforma en una flor. Bộ phim phần lớn nói về chuyển động của một người que và gặp phải tất cả dạng thức của các đối tượng biến dạng (morphing), chẳng hạn như một chai rượu vang mà biến đổi thành một bông hoa. |
Se dice que Laennec caminaba por París cuando vio a 2 niños jugando con un palo. Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy. |
No me dicen " el mago del palo " por masturbarme. Họ ko có gọi mình là " phù thủy thợ mộc " chỉ vì mình cứ " tự sướng " hoài. |
El ex-Primer Ministro Ted Heath se refirió a Lawson como un "golfista de un solo palo"). Cựu thủ tướng Ted Health mô tả Bộ trưởng Tài chính Nigel Lawson là "tay chơi gôn chỉ có một gậy". |
Fue el primer producto de Apple, demostrado el 1 de abril de 1976 en el Homebrew Computer Club en Palo Alto, California. Nó đã được chứng minh trong tháng 7 năm 1976 tại câu lạc bộ máy tính Homebrew Computer Club ở Palo Alto, California. |
Enrollábamos en un palo de escoba una víbora de peluche de cinco pies [metro y medio] de largo, y ya teníamos la serpiente de cobre de Números 21:4-9. Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9. |
Con frecuencia nos obligaban a mirar las brutales torturas que sufrían los prisioneros, tales como veinticinco golpes con un palo. Chúng tôi thường xuyên bị bắt phải chứng kiến các tù nhân khác chịu cực hình, chẳng hạn như bị đánh 25 roi. |
Styrax portoricensis, conocido localmente como palo de jazmin, es una especie de planta perteneciente a la familia Styracaceae. Styrax portoricensis, locally được gọi là palo de jazmin, là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae. |
Una autoridad comenta que el término griego (stau·rós) que se traduce “cruz” en la versión Reina-Valera, “denota, primariamente, un palo o estaca derecha. Theo một nguồn thẩm quyền, chữ Hy Lạp (stau·rosʹ) dịch là “thập tự giá” trong bản Kinh-thánh King James Version “có nghĩa chính là cây cọc hay trụ đứng thẳng... |
Moisés contestó: ‘Un palo.’ Môi-se đáp: ‘Thưa, một cây gậy’. |
Necesito encontrar la manera de sacar ese palo Ông sẽ phải tìm cách để lấy cái que đó. |
De tal palo, tal astilla. Cha nào con nấy. |
De tal palo, tal astilla, supongo. Cha nào con nấy. |
Cuando no tenemos agua, golpea una roca con un palo como Moisés y sale agua. Khi chúng ta hết nước, ổng sẽ gõ vô đá như Moses và nước sẽ chảy ra. |
* Véase Efraín — El palo de Efraín o palo de José * Xem Ép Ra Im—Gậy của Ép Ra Im hay Giô Sép |
Te llevaré a Palo Alto, tesoro. Anh đang đưa em vào cõi hoan lạc đây, tình yêu. |
El Dr. Li-Chen Wang (1935 - ) escribió el Palo Alto Tiny BASIC para los microcomputadores basados en el Intel 8080. Trong tạp chí Dr. Dobb's Journal số tháng 5 năm 1976 đã đăng Tiny BASIC Palo Alto của Li-Chen Wang dành cho vi xử lý Intel 8080. |
Es un palo explosivo. Một cây gậy nổ. |
¿Vas a palo para esa historia? Mày định nói mãi thế hả? |
Superficialmente, las generaciones sucesivas de los cuerpos de insectos-palo parecen constituir un linaje de réplicas. Bề ngoài thì các thế hệ kế tiếp của các cơ thể côn trùng đơn tính có vẻ hình thành nên dòng tộc các bản sao. |
Jehová le dijo a Moisés que la levantara en el palo para que la gente pudiera mirarla y seguir viviendo. Đức Giê-hô-va bảo Môi-se treo nó lên cây cột để dân sự có thể nhìn nó mà được tiếp tục sống. |
Lady Reed tiene un palo tan metido en su trasero que es un milagro que sus pies toquen el suelo. Tiểu thư Reed đây có cái cọc cắm vào mông sâu quá, chân cô ta chạm được đất cũng kỳ diệu lắm rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới palo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.