parada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ parada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bế tắc, bến xe, dừng, phô trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parada
bế tắcnoun para ayudar a eliminar el estancamiento creado por las ideas opuestas để giúp chấm dứt sự bế tắc tạo bởi các xung đột về ý tưởng, |
bến xenoun Vi a una mujer disparar en la parada de autobús. Tôi đã thấy một mẹ chích thuốc ở bến xe buýt. |
dừngverb Ellos se pararon para hablar. Họ dừng lại để nói chuyện. |
phô trươngnoun Muy llamativa, atrae a muchos insectos para que realicen su polinización. Rất phô trương để thu hút nhiều côn trùng làm công việc thụ phấn cho nó. |
Xem thêm ví dụ
Después de despedirse de su mamá con un abrazo, corrió hasta la parada del autobús. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
La razón por la que esas personas compraron el iPhone en las primeras seis horas parados en línea durante seis horas, fue debido a lo que creían sobre el mundo y por cómo querían que los demás los vieran. Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ. |
¡ Parad ya, por favor! Làm ơn thôi đi. |
Al sur de Israel, en la región del Néguev, se han descubierto antiguas poblaciones, fortalezas y paradas de caravanas que marcan las rutas de los comerciantes de especias. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
Puedo tocar parada, sentada o caminando. Cháu có thể chơi khi đứng, ngồi hay đi. |
Su próxima parada: Trạm kế tiếp đấy. |
¿ Qué puede ser peor... que estar parada aquí contigo? Còn gì tệ hơn việc đứng đây với bà? |
Así es que estaba parado en la calle y observaba a la gente, y noté que somos como los gatos. Do đó tôi đã đứng trên đường và quan sát mọi người. và tôi đã nhận ra rằng chúng ta cũng như những con mèo. |
Cada individuo sale económicamente mejor parado formando parte de una unión de compañeros mineros. Mỗi cá thể sẽ có lợi ích kinh tế tốt hơn khi trở thành một thành viên của liên hiệp các thợ khai thác mỏ. |
El próximo proyecto que vamos a construir el verano que viene es el mercado agrícola al aire libre en el pueblo luego, paradas de autobuses para el sistema de transporte escolar el 2o año y mejoras en el hogar de ancianos en el 3o año. Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba. |
¿Te vas a quedar ahí parado todo el día? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao? |
Creo que muchos tenemos la sensación, yo desde luego la tengo, de estar parados a 5 cm de una pantalla enorme, con mucho ruido, atestada de gente, que cambia segundo a segundo, y esa pantalla es nuestra propia vida. Và tôi nghĩ nhiều người trong chúng ta có cảm giác, tôi chắc có rồi, rằng chúng ta đang đứng cách một màn hình khổng lồ chừng 5 cm, âm thanh hỗn tạp, hình ảnh lố nhố và biến đổi theo từng giây, và đó là khung cảnh của cuộc sống. |
Además, es lo habitual cuando el cadáver aparece en un coche cerrado y parado Điều này thường xảy ra khi nạn nhân được phát hiện ra ngay sau khi chết ở trong một chiếc ôtô để ngoài trời lạnh |
Pero, claro, sólo uno de nosotros está parado. chỉ có một người trong chúng ta là đang đứng được thôi. |
En Shreveport, la primera parada de la gira, uno de mantenimiento encontró un cuerpo metido en un contenedor, detrás del edificio de veteranos, y ahora esto. Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này. |
Estaba parada en el baño lista para meterme en la ducha y podía escuchar el diálogo dentro de mi cuerpo. Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể. |
La última parada antes del infierno. Trạm dừng cuối cùng trước khi đến địa ngục. |
¿Cuánto tiempo has estado parado allí? Anh đứng đó được bao lâu rồi? |
¿Qué hacéis aquí parados? Sao anh còn đứng đây chứ? |
Que los agentes Hunter y Morse estén en posición en la próxima parada. Cử đặc vụ Hunter và Morse tới chỗ tiếp theo. |
Desde que te dejé no he parado de perder la fe en Dios. Kể từ khi rời bỏ anh, em đã mất đi lòng tin ở Chúa. |
Uno está ahí parado y se la pasa frotando este pedazo inocuo de vidrio. Bạn đang đứng ở đâu đó và vuốt ve miếng thủy tinh vô dụng này. |
Restablecer la condición de parada de emergencia Đặt lại tình trạng khẩn cấp- dừng |
Esta fotografía muesra a mi asistente parado en el fondo a cerca de 20 metros y una de estas asombrosamente hermosas ballenas de 14 metros y 70 toneladas, como un autobús de ciudad nadando por ahí, ya saben. Tấm hình này cho thấy người phụ tá của tôi đứng ở đáy sâu khoảng 70 feet và một trong số những bức hình tuyệt đẹp này, gần 14m, nhưng con cá voi nặng tới 70 tấn, giống như một chiếc xe Bus đang bơi lên. |
¿Parado junto a Zac? Đứng cạnh Zac đó? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới parada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.