parenthetical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parenthetical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parenthetical trong Tiếng Anh.
Từ parenthetical trong Tiếng Anh có các nghĩa là chen vào giữa, đặt trong ngoặc đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parenthetical
chen vào giữaadjective |
đặt trong ngoặc đơnadjective |
Xem thêm ví dụ
10 According to the parenthetical comment in verse 14, Isaiah says: “So much was the disfigurement as respects his appearance more than that of any other man and as respects his stately form more than that of the sons of mankind.” 10 Theo lời chú giải nằm trong ngoặc đơn nơi câu 14, Ê-sai nói: “Mặt-mày người xài-xể [“méo mó”, “NW”] lắm hơn kẻ nào khác, hình-dung xài-xể [“méo mó”, “NW”] hơn con trai loài người”. |
Let me parenthetically pause here and tell you -- Esther, my mother, had stopped driving several years ago, to the collective relief of the entire city of Atlanta. Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này - Esther, mẹ tôi, đã không lái xe từ lâu rồi, trong sự nhẹ nhõm của toàn thể dân Atlanta. |
Let me parenthetically pause here and tell you Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này |
A representation of Ourania with her foot resting on a tortoise came to be seen as emblematic of discretion in conjugal love; it was the subject of a chryselephantine sculpture by Phidias for Elis, known only from a parenthetical comment by the geographer Pausanias. Một đại diện của Ourania với đôi chân tựa trên một con rùa được coi là biểu tượng của sự tự do trong tình yêu vợ chồng; nó là chủ đề của một tác phẩm điêu khắc chryselephantine (ghép của hai từ χρυσός, chrysós, 'vàng' và ελεφάντινος, elephántinos, 'ngà') của Phidias dành cho Elis, chỉ được biết đến từ một nhận xét mang tính cha mẹ của nhà địa lý học Pausanias. |
This parenthetically, this very simple children game actually has an annual competition that carries a nontrivial prize of $10, 000 and it's actually a sobering thought that when we look at this trivial game then, perhaps, chuckle a little bit, if we actually participated in this competition we'd actually think hard about how to play it. Này parenthetically, trò chơi trẻ em rất đơn giản này thực sự có một cuộc thi hàng năm mà mang một giải thưởng nontrivial của $10, 000 và đó là thực sự một sobering nghĩ rằng khi chúng ta nhìn vào các trò chơi nhỏ này sau đó, có lẽ, chuckle một chút, nếu chúng ta thực sự tham gia vào cuộc thi này chúng tôi sẽ thực sự khó nghĩ về làm thế nào để chơi nó. |
At that moment, the curtain rose on a parenthetical, domestic drama... Ngay lúc đó, một bi kịch chen vào... |
Let me say parenthetically why I think that's the case, because I think it's a potentially controversial statement. Hãy để tôi nói rõ hơn tại sao tôi nghĩ vậy, bởi vì tôi nghĩ nó là một thông báo gây tranh cãi tiềm ẩn. |
Sometimes formulas cannot be understood without a written or spoken explanation, but often they are sufficient by themselves, and sometimes they are difficult to read aloud or information is lost in the translation to words, as when several parenthetical factors are involved or when a complex structure like a matrix is manipulated. Đôi khi công thức toán học không thể hiểu được nếu không có lời giải thích bằng văn bản hoặc bằng lời nói, nhưng thường thì chúng đủ tự nhiên và đôi khi rất khó đọc to hoặc thông tin bị mất khi dịch thành từ, như khi một số yếu tố có liên quan được chêm vào hoặc khi một cấu trúc phức tạp như ma trận được tạo ra. |
However, publishers often encourage note references in lieu of parenthetical references. Tuy nhiên, các nhà xuất bản thường khuyến khích sử dụng cước chú thay cho tham khảo bằng dấu ngoặc. |
But look carefully at 2 Peter 1:19, and you will see that the New World Translation uses commas to set off the parenthetical phrase “until day dawns and a daystar rises” from earlier words in the verse and from the expression “in your hearts.” Nhưng hãy xem kỹ câu 2 Phi-e-rơ 1:19, và bản dịch Thế Giới Mới đánh dấu phẩy trước và sau câu “cho đến chừng nào ban ngày lộ ra và sao mai mọc” để tách nó khỏi những chữ đi trước và khỏi cụm từ “trong lòng anh em”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parenthetical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parenthetical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.