parroquia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parroquia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parroquia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ parroquia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giáo xứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parroquia
giáo xứnoun (subdivisión eclesiástica de una diócesis) |
Xem thêm ví dụ
“Habiendo perdido toda confianza en mi parroquia —escribió—, procuro comenzar de nuevo mi vida espiritual.” Ông viết: “Vì mất hết niềm tin tưởng vào nhà thờ, tôi mong đợi được bắt đầu lại về mặt thiêng liêng”. |
Además, según el rotativo The Dallas Morning News, para el año 2000, “las parroquias locales y el Estado tendrán que tasar y redistribuir grandes propiedades. Hơn nữa, theo như tờ The Dallas Morning News thì tới năm 2000, “các giáo khu địa phương và nhà nước sẽ phải định giá và phân chia nhiều bất động sản. |
La parroquia más poblada es la parroquia de East Baton Rouge, y la más grande por área es la parroquia de Plaquemines. Parish lớn nhất theo dân số là Đông Baton Rouge, và lớn nhất theo diện tích là Plaquemines. |
El monte Deva forma el límite con la parroquia del mismo nombre. Monte Plata là một tỉnh của Cộng hòa Dominica, tỉnh lỵ có cùng tên. |
Finalmente, el 80% de la ciudad y grandes extensiones de las parroquias vecinas se inundó, y las aguas permanecieron durante semanas. Cuối cùng 80% thành phố và những khu vực rộng xung quanh đã bị ngập, và tình trạng này vẫn còn duy trì trong nhiều tuần. |
El cardenal británico Hume llegó a calificar a las parroquias de “gigantes aletargados”. Thậm chí Hồng Y Hume của Anh còn gọi các xứ đạo là “những người khổng lồ đang ngủ”. |
En este aspecto, así como en muchos otros, la obra de la Asamblea Nacional fue completamente revolucionaria: no solo transformaron todas las ciudades y aldeas en comunas, la Asamblea Nacional también decidió transformar todas las parroquias en comunas independientes. Trong lĩnh vực này cũng như trong nhiều lĩnh vực khác, công việc của Quốc hội, nói đúng ra, là cách mạng: không sẵn sàng chuyển đổi tất cả các thành phố và thị trấn tự trị thành các xã mà chỉ chú tâm vào việc biến đổi tất cả các giáo khu hoàn toàn thành các xã. |
El libro Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans (Estudios sobre la vida folclórica presentados a Emyr Estyn Evans) nos informa: “Es muy difícil que haya una parroquia o un pueblo en Irlanda donde no se vean herraduras fijadas en la puerta de algunas viviendas o construcciones anexas o encima de la misma”. Một cuốn sách (Studies in Folklife Presented to Emyr Estyn Evans) nói: “Hiếm có một giáo khu hay một thị xã nào tại Ái Nhĩ Lan mà không có một móng ngựa đóng trên cửa hay trên khung cửa của một vài nhà hay nhà phụ”. |
Es también la iglesia parroquial de la parroquia más antigua de América del Norte, y la primera iglesia en América del Norte en ser elevada al rango de basílica menor por el Papa Pío IX en 1874. Đây cũng là nhà thờ giáo xứ của giáo xứ lâu đời nhất Bắc Mỹ Mexico và là phía bắc đầu tiên của Mexico được nâng lên cấp bậc tiểu vương, bởi Giáo hoàng Pius IX vào năm 1874. |
Con la ayuda de fondos de parroquias católicas en Rusia y sus países vecinos, la iglesia fue consagrada en 1911 como una capilla para la parroquia polaca de Moscú. Được các quỹ của các giáo xứ Nga và các nước lân bang đài thọ, nhà thờ được thánh hiến như một nhà nguyện dành cho giáo xứ người Ba Lan ở Moskva năm 1911. |
El 20 de septiembre de 1792, la responsabilidad de llevar el registro de nacimientos, casamientos, y muertes fue retirado de los curas de las parroquias para convertirse en responsabilidad de los alcaldes de las comunas. Ngày 20 tháng 9 năm 1792, việc lập hồ sơ khai sinh, kết hôn, và khai tử không còn là trách nhiệm của các tu sĩ giáo khu nữa mà được chuyển giao sang cho xã (thị) trưởng. |
Agradezco a las diócesis, las parroquias, los santuarios, las comunidades religiosas, las asociaciones y los movimientos eclesiales, que están trabajando con generosidad en la preparación de este evento. Tôi cám ơn các giáo phận, giáo xứ, đền thánh, các cộng đồng dòng tu, các hiệp hội và phong trào của Giáo Hội đang quảng đại làm việc cho việc chuẩn bị biến cố này. |
Saint George es una parroquia de Barbados situada en el centro de la isla. Saint George là một giáo xứ của Barbados ở trung tâm hòn đảo này. |
Cuando era niño, Átila conoció la teología de la liberación mediante los sacerdotes de su parroquia de Belém (Brasil). Khi còn nhỏ, anh Átila được học thuyết thần học giải phóng từ các cha xứ ở Belém, Brazil. |
¿Por qué no hacer que el pueblo sea su parroquia? Tại sao không để cho thị trấn này trở thành giáo xứ của y. |
El municipio se divide en las parroquias de Flesberg, Lyngdal y Svene. Đô thị này được chia thành các giáo khu Flesberg, Lyngdal và Svene. |
Use el membrete de la parroquia. Dùng đoạn mở đầu của giáo xứ ấy |
La Iglesia opera con una estructura de parroquias locales, de forma que cada comunidad escocesa tiene su propia congregación. Giáo hội vận hành một cấu trúc giáo xứ theo lãnh thổ, mỗi cộng đồng tại Scotland có một giáo đoàn. |
Segundo, insistió en que le eximiera de atender una parroquia. Và hai nữa là ông muốn được miễn bất cứ bổn phận tu sĩ, như phải phục vụ một nhà thờ nào đó. |
Nos enteramos de que las terribles experiencias que sufrió en la I Guerra Mundial lo hicieron decidirse a fomentar la paz y la buena voluntad en su parroquia. Chúng tôi được biết là ông ấy đã trải qua những kinh nghiệm khủng khiếp trong Thế Chiến I nên sau này quyết định mưu cầu bình an và thiện chí trong xứ đạo của ông. |
En esta parroquia se encuentran dos de los más notables jardines botánicos de la isla el Flower Forest y los Andromeda Gardens. Giáo xứ có hai vườn thực vật học nổi tiếng nhất đất nước là - Flower Forest và Andromeda Gardens. |
La parroquia la agregó a mi lista de trabajo. Bên giáo hội thêm việc này cho tôi. |
Se deriva de Arland, un antiguo nombre de la parroquia Ärlinghundra (actualmente Husby-Ärlinghundra), donde se sitúa el aeropuerto. Đây là tên lấy từ Arland, một tên cũ của Ärlinghundra xứ đạo (hiện là Husby-Ärlinghundra ở Märsta) nơi sân bay tọa lạc. |
La ceremonia religiosa se efectuó en la parroquia de Villa Allende y la fiesta en Unquillo, ambas localidades de la provincia de Córdoba, Argentina. Nghi lễ cưới Kitô giáo được tổ chức tại giáo xứ Villa Allende, trong khi tiệc chiêu đãi được tổ chức ở Unquillo, cả hai thị trấn này đều thuộc tỉnh Córdoba, Argentina. |
El nivel más bajo de división administrativa era la paroisse (parroquia), y había más de 60.000 de ellas en el Reino de Francia. Trước Cách mạng Pháp, phân cấp hành chính thấp nhất của Pháp là giáo khu (paroisse), và có đến 60.000 giáo khu tại vương quốc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parroquia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới parroquia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.