parti trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parti trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parti trong Tiếng pháp.
Từ parti trong Tiếng pháp có các nghĩa là đảng, phe, đám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parti
đảngnoun La politique gouvernementale a été critiquée par le parti d'opposition. Chính sách của chính phủ bị phê phán bởi đảng đối lập. |
phenoun Vous prenez son parti, mais vous ne lui faites pas de cadeaux. Từ đầu ông đã theo phe cổ. Nhưng ông đừng có tử tế với cổ ở đây. |
đámnoun (đám (người định cưới) Toi et ta bande de voyous êtes partis en rampant tout au long de l'histoire. Anh và đám bạn màu mè đó đã chạy quá hùng hổ xuyên suốt dòng lịch sử. |
Xem thêm ví dụ
Il faut partir pendant qu'ils changent de gardiens. Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác. |
Je ne peux pas partir comme ça. Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải. |
La place est gérée, nettoyée et entretenue prête à être utilisée par une association touristique locale à partir de 2013. Hình vuông được xử lý, làm sạch và duy trì trong một sử dụng chung bởi một hiệp hội du lịch địa phương kể từ năm 2013. |
Il intègre en 1923 l'organisation de jeunesse du Parti communiste, le Komsomol, puis le Parti lui-même en 1931. Ông gia nhập tổ chức Đoàn thanh niên Komsomol vào năm 1923 và vào Đảng năm 1931. |
En pratique, cela est rarement un problème, les partis politiques évitant les tickets avec deux candidats issus d'un même État. Trong thực tế, chuyện này hiếm khi xảy ra vì các đảng chính trị thường tránh đề cử các liên danh gồm hai ứng cử viên đến từ cùng một tiểu bang. |
— Almanzo Wilder et Cap Garland vont partir à la recherche de ce blé au sud de la ville. - Almanzo Wilder và Cap Garland sẽ đi kiếm lúa mì ở phía nam thị trấn. |
Vous pouvez également afficher le nombre total de modifications, d'erreurs et d'avertissements dans un compte à partir du gestionnaire de comptes. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Discussion avec l’auditoire à partir du livre Comment raisonner, page 9, paragraphes 1-2. Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2. |
Si on le lit avec un parti pris, alors on va être frustré. Nếu có ai muốn cạnh tranh với ngài chắc cảm thấy bị áp lực. |
Au total, approvisionnement et croissance vont de pair dans l'automobile, mais il faut partir de zéro avec la plupart des fournisseurs locaux pour renforcer l’écosystème. Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái. |
Elle décide qu’à partir de maintenant, si quelqu’un lui manque, elle le lui dira, car parfois de petites choses peuvent faire une grande différence. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Nous devons partir. Chúng ta phải đi. |
Tu comptes vraiment partir aujourd'hui? Cô thực sự muốn đi ngay sao? |
Les hommes doivent partir. Đám đàn ông phải đi. |
Ils commencent avec de petites unités et construisent à partir de là. Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên. |
Ou au contraire est- il parti à sa recherche après avoir laissé les 99 autres dans un endroit sûr ? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
C'est le plus gros des partis indépendantistes et le seul dont les candidats sont inscrits sur les bulletins électoraux. Nó là đảng lớn nhất trong các đảng đòi độc lập, và là đảng duy nhất trong nhóm có mặt trong các kỳ bầu cử. |
Pendant les dix premières années de son existence, le parti communiste est inactif à l'extérieur de son bureau politique. Trong 10 năm đầu tồn tại chính thức, Đảng Cộng sản Cuba khá ít hoạt động bên ngoài Bộ Chính trị. |
Le comté a été créé en 1798 à partir du comté de Harrison, et doit son nom à James Wood, gouverneur de Virginie de 1796 à 1799. Quận Wood được thành lập năm 1798 từ phần phía tây của quận Harrison và nó đã được đặt tên theo tên James Wood, thống đốc Virginia 1796-1799. |
Il télécharge ses mises à jour à partir d'USR. Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR. |
À partir de maintenant, il y a une règle... Nhưng từ lúc này trở đi, có 1 nguyên tắc rất quan trọng... |
Ils sont partis ce matin. cả ngày nay rồi. |
Que faisons-nous à partir de ce constat ? Vậy chúng ta cần làm gì? |
D' accord, c' est parti, ça y est, oui Được rồi, các chàng trai, nó đây rồi, chúng ta bắt đầu thôi |
Au total, 180 experts en guerre chimique et en décontamination, ainsi que 18 véhicules, ont été déployés à partir du 9 mars pour aider la Police Métropolitaine dans ses investigations. Ngày 9 tháng 3 năm 180 chuyên gia quân sự trong lĩnh vực phòng vệ chiến tranh hóa học và khử nhiễm, cũng như 18 chiếc xe, đã được triển khai để hỗ trợ Cảnh sát Thủ đô Anh đưa các phương tiện và đồ vật ra khỏi hiện trường và tìm kiếm thêm dấu vết của các chất độc thần kinh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parti trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parti
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.