pauvreté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pauvreté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pauvreté trong Tiếng pháp.
Từ pauvreté trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghèo, sự cằn cỗi, sự nghèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pauvreté
nghèoadjective 46 millions d’Américains vivaient sous le seuil de pauvreté en 2010. 46 triệu người Mỹ sống dưới ngưỡng nghèo trong năm 2010. |
sự cằn cỗinoun |
sự nghèonoun La ville a assez souffert de la pauvreté et du délabrement. Thành phố đã chịu đựng quá đủ cái gánh nặng sự nghèo nàn và đổ nát. |
Xem thêm ví dụ
“ Ivrogne et glouton tomberont dans la pauvreté. ” — Proverbes 23:21. “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21. |
(Luc 4:18.) Parmi ces bonnes nouvelles figure la promesse que la pauvreté aura une fin. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
Malgré tout, ils font face à leur pauvreté et trouvent le bonheur. Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc. |
L'humanité est armée jusqu'aux dents avec des solutions simples et efficaces contre la pauvreté. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
Ni elle ni Joseph n’ont argué de leur pauvreté. Cả bà lẫn Giô-sép không viện cớ nghèo khó để không dâng của-lễ. |
Il se battit jusqu'à la fin, de manière de plus en plus passionnée contre la corruption et la pauvreté, où non seulement les fonctionnaires se doivent d'être honnêtes, mais où les citoyens doivent s'unir afin de faire entendre leurs voix. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Premièrement : nous devons commencer par faire en sorte qu'arrêter la violence soit indispensable à la lutte contre la pauvreté. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
Cela signifie que la pauvreté laisse une cicatrice durable et que si nous voulons assurer la réussite et le bien-être de la génération suivante, il est très important de nous attaquer à la pauvreté infantile. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
Si vous pensez que votre pauvreté est le résultat de votre propre insuffisance, vous tombez dans le désespoir. Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
Nous avons besoin de recadrer le défit auquel l'Afrique fait face d'un défi de détresse, détresse qui s'appelle réduction de la pauvreté, à un défi d'espoir. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
Malheureusement, au lieu de se concentrer sur l'éradication de la pauvreté, comme on s'y attendrait, la stratégie choisie se concentre sur l'élimination des pauvres. Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo. |
Malgré leur tribulation et leur pauvreté, ils étaient spirituellement riches, et heureux. — Révélation 2:8, 9. Dù nghèo khổ và gặp nhiều khó khăn, nhưng họ hạnh phúc và giàu có về thiêng liêng.—Khải-huyền 2:8, 9. |
La pauvreté : état des lieux Nghèo đói—Thực trạng ngày nay |
Au contraire, l’indépendance à l’égard de Dieu produit des résultats catastrophiques, notamment la pauvreté. — Ecclésiaste 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
Je pense qu'Andrew a plutôt bien traité ça, donc j'en viens au troisième point, qui est que les marchés seuls, non plus, ne résoudront pas les problèmes de pauvreté. Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo. |
En en apprenant plus sur la vraie nature de la pauvreté, je me demandais constamment : est-ce l'idée que nous attendions tous ? Vậy nên, khi tôi hiểu được bản chất của sự nghèo đói, tôi không thể ngừng hỏi: Đây có phải là ý tưởng mà ta đang chờ đợi? |
” Et d’ajouter : “ À l’heure actuelle, 1 personne sur 5 vit dans une pauvreté extrême, dans l’impossibilité de se nourrir suffisamment, et 1 sur 10 souffre de malnutrition grave. Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”. |
On notera que l’ivrognerie et la gloutonnerie conduisent à la pauvreté et couvrent de haillons. Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới. |
Finies la guerre, la criminalité, la pauvreté et la famine. Khi ấy, chiến tranh, tội ác và nghèo đói sẽ không còn nữa. |
Aussi encourageantes que soient de telles initiatives, il est clair qu’elles ne suffiront pas à faire disparaître la pauvreté. Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó. |
Le problème mondial d'alors était la pauvreté en Asie. Vấn đề với thế giới là sự nghèo đói ở châu Á. |
Des décennies d’instabilité politique et de guerre civile ont aggravé le fléau de la pauvreté. Nhiều thập niên bất ổn về chính trị và những cuộc nội chiến đã làm cho cảnh nghèo nàn càng tồi tệ hơn. |
Nous avons découvert que Jéhovah promet de supprimer bientôt la pauvreté et l’oppression par le moyen de son Royaume. Chúng tôi học được lời hứa về Nước Trời—tức là Đức Giê-hô-va sắp sửa loại trừ sự nghèo khó và áp bức trên thế giới. |
4 Une aide dès à présent : En enseignant les principes bibliques aux personnes pauvres de notre territoire, nous les aidons à combattre leur pauvreté. 4 Giúp ích ngay trong hiện tại: Khi dạy nguyên tắc Kinh Thánh cho người nghèo trong khu vực của mình, chúng ta cũng giúp họ giảm bớt sự nghèo khó ngay trong hiện tại. |
“ Heureux ceux qui sont conscients de leur pauvreté spirituelle ” “Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pauvreté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pauvreté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.