payaso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ payaso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ payaso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ payaso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là anh hề, hề, thằng ngu, thằng hề, người ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ payaso

anh hề

(clown)

hề

(clown)

thằng ngu

(fool)

thằng hề

(clown)

người ngốc

(goof)

Xem thêm ví dụ

Eres tan payaso.
Anh đúng là đồ hề.
Iríamos mejor vestidos de payaso.
Mặc đồ của hề còn hay hơn.
Maldito payaso.
Tên khốn này.
La gente necesitaba payasos y risas.
Mọi người cần có những anh hề và tiếng cười.
Soy un DJ, no un payaso de cumpleaños.
Tớ là DJ chính hiệu, không phải chú hề tiệc sinh nhật.
" El gran payaso Pagliacci está en la ciudad.
" Anh hề Pagliacci đang ở đây.
Tal vez nos conquista por sus alegres colores, que nos recuerdan a un payaso de circo.
Có lẽ chúng chiếm được cảm tình của chúng ta bởi màu sắc sặc sỡ, gợi chúng ta nhớ đến chú hề trong rạp xiếc.
Cuando le dijiste a Riker que el payaso podía quedarse.
Khi anh nói với Trung tá Riker, " Anh hề có thể ở lại, "
No pude... volver a ser un payaso nunca más.
Tôi không thể... làm một anh hề được nữa.
Según parece, el pez payaso incluso le proporciona energía a su anfitriona.
Dường như cá hề còn cung cấp năng lượng cho chủ nhà của mình.
Ese pescador payaso, no lo notaría, ¿verdad?
Ông hề ngư phủ của con không để ý tới cái đó, phải không?
¿Qué sabrá este payaso de llevar la alegría a los niños?
Dẫu sao đó là những gì thằng hề này biết về việc mang niềm vui đến cho trẻ em.
Muy bien, payasos.
All right, các cậu ngốc.
Mira a este payaso.
Nhìn gã bệnh kia kìa.
No quiero que unos payasos me cuiden la espalda.
Tôi sẽ không để bọn hề trông chừng cho tôi.
Trabajaba como payaso en las calles.
Thế nên cô trở thành một tên hề trên đường phố.
Anda con un montón de payasos llamados Nazis por Jesús.
Hắn đi với băng du thủ du thực có tên là Nazis for Jesus.
Oye, no tengo ningún problema con los payasos.
Nghe này, tôi không có vấn đề gì với mấy tên hề hết.
Haberlo pensado antes de sacar al payaso de la caja.
Giá mà ngươi chịu cân nhắc trước khi thả Thằng Hề ra khỏi chiếc hộp.
Tenía un lado muy payaso.
Ông ấy cũng có cái ngớ ngẩn của mình.
Quizá debí ser un payaso en vez de comediante.
Có lẽ tôi nên trở thành một anh hề thay vì một hài kịch gia.
Como toda buena relación, la del pez payaso y su anémona se basa en dar y recibir.
Như hầu hết những mối quan hệ tốt, cá hề và hải quỳ có qua có lại với nhau.
Bien, así que este árbol aparece y desde detrás de este árbol sale un payaso gigante.
Rồi, cái cây này xuất hiện... và từ phía sau cái cây là một anh hề khổng lồ.
No, podemos hacer esto sin ese payaso.
Không, chúng ta có thể làm mà không có chú hề rạp xiếc đó mà.
¡ Maldito payaso!
Ông là thằng hề!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ payaso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.