penacho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penacho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penacho trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ penacho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chùm, cụm, mào lông, chùm lông, túm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penacho
chùm(topknot) |
cụm(tuft) |
mào lông(egret) |
chùm lông(tuft) |
túm
|
Xem thêm ví dụ
La misión Galileo nos dijo eso, pero nunca vimos penachos. Nhiệm vụ Galileo chỉ ra điều đó, nhưng chưa thấy miệng phun nào. |
Tenían escarcha sobre los pelos del hocico y, cada vez qué respiraban, echaban al aire penachos de vaho. Sương đọng trên lông mõm của chúng, và mỗi lần thở, chúng tuôn ra từng làn hơi nước trong không khí. |
Bueno, resulta que las ballenas son cruciales para el sostenimiento de todo ese ecosistema, y una de las razones para esto es que a menudo se alimentan en profundidad y luego suben a la superficie y producen lo que los biólogos llaman educadamente grandes penachos fecales, enormes explosiones de caca cruzando las aguas superficiales, arriba en la zona fótica, donde hay suficiente luz para permitir que se produzca la fotosíntesis, y esos grandes penachos de fertilizante estimulan el crecimiento del fitoplancton, el plancton vegetal en la base de la cadena alimentaria, que estimula el crecimiento de zooplancton, que alimenta a los peces y al krill y a todo el resto. Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể. |
Una gran gata gris, con la cola en penacho, se acercó a nuestra mesa y rozó mi pierna runruneando. Một con mèo xám to, đuôi vểnh lên lại gần bàn ăn và cọ mình vào chân tôi vừa gừ gừ khe khẽ. |
El Hubble, hace solo un par de años, observando Europa, vio penachos de agua pulverizados desde las grietas en el hemisferio sur, al igual que Encélado. Kính Hubble, vài năm trước, khi quan sát Europa, thấy những cột nước phun ra từ những vết nứt ở bán cầu nam, giống như Enceladus. |
Los penachos de polvo similares se originan en el desierto de Gobi, que combinado con contaminantes, se extiende a gran distancia a sotavento, o hacia el este, hacia América del Norte. Những chùm bụi tương tự bắt nguồn từ sa mạc Gobi, chúng kết hợp với các chất gây ô nhiễm, lan tỏa khoảng cách lớn theo gió, về hướng đông, đến Bắc Mỹ. |
El gobernante se muestra preparándose para una batalla que tuvo lugar en el año 755, lleva un tocado que incluye un penacho del Dios Mariposa de Teotihuacán y su esposa le entrega una lanza, ella es la Señora Wak Jalam, Chan Ajaw originaria del sitio de Motul de San José, en la región del Petén en Guatemala. Nhà vua được cho thấy đang chuẩn bị cho một trận chiến diễn ra vào năm 755, vợ của anh ta đang đưa cho anh ta ngọn giáo, cô là Lady Wak Jalam Chan Ajaw từ địa điểm Motul de San José ở vùng Petén Lakes của Guatemala. |
Grullas damiselas con sus penachos auriculares Sếu màu trắng đen với chùm lông ở tai |
Cassini hace solo unos meses también voló sobre el penacho, y midió partículas de silicato. Một vài tháng trước, Cassini bay qua cột nước này và đo được các hạt silic. |
Y cuando coloreamos esta imagen para hacer destacar los débiles niveles de luz, vemos que los chorros forman un penacho, que de hecho vemos en otras imágenes, que se extiende cientos de millas en el espacio sobre Encélado. Và khi chúng tôi làm màu bức ảnh này, để làm rõ ánh sáng mờ, chúng tôi thấy rằng những vòi phun đó tạo thành hình lông chim Thực tế, như ta thấy trong những bức khác, đã đi ra hàng nghìn dặm vào trong không gian xung quanh Enceladus. |
Como las ballenas se sumergen en las profundidades para alimentarse y salen a la superficie para respirar, realmente liberan estos enormes penachos fecales. và ngoi lên mặt nước để thở, cá voi thải ra lượng phân rất lớn. Máy bơm cá voi, như tên gọi |
Presenta un pequeño penacho en la cabeza. Có một mấu nhỏ nhô ra ở đầu. |
Pero tenemos que preguntarnos: ¿Es posible que nuestro Universo sea el penacho de una historia más grande? nhưng ta phải hỏi rằng: Có khả năng nào mà vũ trụ của chúng ta những gì còn sót lại của những phần lịch sử vĩ đại? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penacho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới penacho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.