penúltimo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penúltimo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penúltimo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ penúltimo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là áp chót, giáp cuối, áp út, người áp chót, âm áp chót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penúltimo
áp chót(last but one) |
giáp cuối(penultimate) |
áp út(last but one) |
người áp chót
|
âm áp chót(penultimate) |
Xem thêm ví dụ
A José, el penúltimo de sus hijos, le dio la porción doble de la herencia que debía haber sido para el primero. Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam. |
Puede elegir valores como "primero" o "último", o bien seleccionar un intervalo de valores, como "Del primero al penúltimo" o "2-5". Bạn có thể chọn các giá trị như "đầu" hoặc "cuối" hoặc bạn có thể chọn một loạt các giá trị, chẳng hạn như "1 giây cuối" hoặc "2-5". |
12, 13. a) ¿Cuál no puede ser el significado de la penúltima petición de la oración modelo? 12, 13. (a) Lời cầu xin kế chót trong lời cầu nguyện mẫu không thể có nghĩa nào? |
La tal Rachel va en el penúltimo año. Đây là bé Rachel, học lớp dưới. |
Penúltimo, el sexto de los 7, rebuscamiento, exageración. Điều thứ sáu trong bảy điều, là sự tô màu, phóng đại. |
Al final se casan en “Something Borrowed” (Algo prestado), el penúltimo capítulo de la segunda temporada. Họ cưới nhau trong tập "Something Borrowed", tập áp chót của phần 2. |
Fui al baile de la escuela con Matt en el penúltimo curso. “Tôi đã tới dự một buổi khiêu vũ trung học cùng Matt vào năm lớp mười một. |
Y tercero, el último orador habló sobre -- o el penúltimo, habló sobre el indomable espíritu humano. Thứ ba, người diễn giả cuối cùng đã đề cập đến -- hay là người kế cuối, nói về tính bất khuất của con người. |
Kursk fue la penúltima nave de la clase Oscar, diseñada y aprobada por la Armada Soviética. Đây là chiếc tàu gần áp chót của lớp tàu ngầm Oscar-II được thiết kế và thông qua ở thời Xô viết. |
Tales palabras nos recuerdan el penúltimo versículo del libro profético de Isaías: “Ciertamente sucederá que de luna nueva en luna nueva y de sábado en sábado vendrá toda carne para inclinarse delante de mí —ha dicho Jehová—” (Isaías 66:23). (Khải-huyền 7:15) Những lời này nhắc nhở chúng ta về câu kế câu cuối cùng trong lời tiên tri của Ê-sai: “Đức Giê-hô-va phán: Từ ngày trăng mới nầy đến ngày trăng mới khác, từ ngày Sa-bát nọ đến ngày Sa-bát kia, mọi xác-thịt sẽ đến thờ-lạy trước mặt ta”. |
La clase King George V fue la penúltima de acorazados completados por la Royal Navy. Lớp King George V là lớp thiết giáp hạm áp chót được hoàn tất bởi Hải quân Hoàng gia Anh Quốc. |
El 20 de marzo de 2013, Aimer lanzó el sencillo "RE: I AM", que se utilizó como tema final para el penúltimo episodio de Mobile Suit Gundam Unicorn. Vào ngày 20 tháng 3 năm 2013, Aimer cho ra đĩa đơn "RE:I AM", được dùng làm bài hát kết thúc của tập kề cuối bộ anime Mobile Suit Gundam Unicorn. |
Muestre el tercer párrafo de la penúltima página del libro, que presenta sus cualidades sobresalientes. Chỉ đến đoạn 11 của chuyện 90 trong sách, đây diễn tả những đức tính đặc biệt của ngài. |
La penúltima versión, la 8.1 requiería un pago de 12 dólares para ser bajada desde dicha web. Phiên bản 8.1 là phiên bản đầu tiên được phân phối với giá 12$. |
En el penúltimo partido de la temporada derrotaron al Bolton Wanderers con un golazo desde una distancia de 23 metros hecho por Clive Walker en el último minuto para así sellar la victoria por 1-0. Trong trận đấu áp chót của mùa giải gặp đối thủ Bolton Wanderers, Clive Walker ghi bàn thắng quyết định từ khoảng cách 25 thước Anh (23 m) giúp câu lạc bộ giành chiến thắng 1–0. |
José era el penúltimo de los doce hijos de Jacob, y sus medio hermanos tenían muchos celos de él. Giô-sép là con thứ 11 của ông Gia-cốp, và các anh cùng cha khác mẹ của chàng rất ghen tị với chàng. |
La prueba se disputaba sobre cinco etapas, la penúltima de ellas contrarreloj. Luật đất đai quy định 5 trường hợp thu hồi đất, nhưng gia đình ông Vươn không nằm trong 5 trường hợp trên. |
Soy estudiante de penúltimo año de la escuela secundaria Northwest. Uh em là học sinh năm kề cuối ở trường trung học Tây Bắc. |
El Apolo 16 fue la décima misión tripulada en el Programa Espacial Apolo de EUA, el quinto y penúltimo en alunizar y el primero en llegar a las zonas montañosas de la Luna, en la región de las Tierras Altas de Descartes. Apollo 16 là nhiệm vụ vũ trụ có người lái thứ 10 trong chương trình vũ trụ Apollo của Hoa Kỳ, chương trình thứ năm và áp chót để đáp xuống Mặt Trăng và là chương trình đầu tiên hạ cánh trên vùng cao nguyên Mặt Trăng. |
En penúltimo. Gần cuối thôi. |
Era mi penúltimo año de secundario. Đó là cuối năm học. |
SOY el penúltimo de ocho hermanos, todos varones. TÔI là người thứ bảy trong gia đình có tám anh em, toàn là trai. |
La chica más genial del penúltimo año. Cô em tuyệt nhất ở lớp dưới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penúltimo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới penúltimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.