penyakit dalam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penyakit dalam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penyakit dalam trong Tiếng Indonesia.
Từ penyakit dalam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nội khoa, nội khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penyakit dalam
nội khoa
adalah seorang dokter penyakit dalam một bác sĩ nội khoa |
nội khoa
adalah seorang dokter penyakit dalam một bác sĩ nội khoa |
Xem thêm ví dụ
Sungguh menyakitkan dalam banyak tahap. Điều đó thật quá đau đớn ở nhiều khía cạnh. |
Beritahu yang ingin kami ketahui. Dan ini takkan jadi malam paling menyakitkan dalam hidupmu. Ngươi tốt hơn nói cho bọn ta điều cần biết nếu không đêm nay sẽ là đêm đau đớn nhất đời ngươi. |
Penyakit dalam Dunia yang Labil Dịch bệnh trong một thế giới bất ổn |
Tawaran ROMEO orang sakit dalam kesedihan membuat kehendak- Nya, ROMEO thầu một người đàn ông bệnh trong nỗi buồn sẽ của mình, |
Jeritan, pemberkatan imamat, kru paramedis, dan petugas rumah sakit dalam hal ini tidak membawa hasil. Mặc dù một phước lành chức tư tế đã được ban cho, nhóm nhân viên cấp cứu đã đến nơi rất nhanh và nhân viên bệnh viện đã cố gắng hết sức để cứu đứa bé, nhưng cũng không thành công. |
Kerana mereka merasakan kesakitan dalam latihan. Bởi vì họ đã vẽ ra một viễn cảnh về cuộc huấn luyện. |
Tak ada tempat untuk orang sakit-sakitan dalam ekspedisi ini. Trong chuyến đi này không có chỗ cho người bệnh đâu. |
Namun, pada hari ibunya meninggal, Nanci duduk di lantai rumah sakit dalam keadaan amat terpukul. Thế nhưng, vào ngày mẹ chị nhắm mắt, chị đã sụm gối xuống và ngồi thừ trên sàn bệnh viện như người mất hồn. |
Lihat ”Berbahagia dan Bersyukur meski Mengalami Kehilangan yang Menyakitkan”, dalam Menara Pengawal 1 Juni 2001, halaman 23-7. Xin xem bài “Vui mừng và đầy biết ơn bất kể sự mất mát đau lòng”, trong Tháp Canh ngày 1-6-2001, trang 23-27. |
Ia meninggal dunia di Amsterdam pada tanggal 6 Oktober 2002 setelah lama menderita sakit dalam usia 76 tahun. Ông qua đời tại Amsterdam vào ngày 06.10.2002 sau một thời gian dài bị bệnh, mất hưởng thọ 76 tuổi. |
Contoh paling ekstrim dari ini dalam beberapa kasus, rasa sakit dalam keadaan tertentu dapat berubah menjadi kepuasan. Ví dụ cực đoan nhất cho lý luận này chính là trong một số chuyện đau đớn khi được đặt trong tình huống hợp lý có thể trở thành hạnh phúc. |
Apa yang dilakukan pada semua hal ini dapat menjadi keputusan yang lebih menyakitkan dalam kehidupan. Việc phải làm gì đối với tất cả điều này có thể là một trong những quyết định khó khăn hơn trong cuộc sống. |
Tentu saja, nyamuk bukan satu-satunya serangga yang membawa penyakit dalam tubuh mereka. Dĩ nhiên, muỗi không phải là côn trùng duy nhất mang mầm bệnh trong cơ thể chúng. |
Karena itu, dalam nubuat Yesaya, wanita itu disebut ”mandul” dan ”merasa disakiti dalam rohnya”. Vì vậy, lời tiên tri của Ê-sai gọi người nữ ấy là “kẻ son-sẻ” và “phiền-rầu trong lòng”. |
Kau memintanya untuk menghidupkan kembali bagian cerita yang sangat menyakitkan dalam hidupnya. Anh đang đòi anh ấy phải sống lại một chương rất đau đớn trong cuộc đời ảnh. |
Rumah sakit dalam sejarah Islam memperkenalkan standar pengobatan yang tinggi pada abad 8 hingga 12. Nhà thương của Hồi giáo được thành lập với trình độ cao trong thế kỷ 8 - 12. |
Saya tersadar di rumah sakit dalam bangsal perawatan intensif, saat pulih dari operasi darurat. Tôi thấy mình nằm viện trong khu vực chăm sóc đặc biệt, hồi phục từ ca phẫu thuật cấp cứu. |
Penyakit dalam Tubuh Serangga Những mầm bệnh mang bên trong |
(Matius 11:28) Apakah ”waktu dan kejadian yang tidak terduga” telah menimbulkan pengalaman yang menyakitkan dalam hidup saudara? (Ma-thi-ơ 11:28) Phải chăng “thời thế và sự bất trắc” đã làm đời sống bạn buồn khổ qua những kinh nghiệm đau đớn? |
Pada suatu malam, dia dibawa ke ruang gawat darurat di rumah sakit dalam kondisi gagal jantung. Một buổi tối nọ, anh được đưa đến phòng cấp cứu của bệnh viện vì tim ngừng đập. |
Sudah menjadi hal yang biasa bagi suami istri untuk saling menyakiti dalam perang mulut. Vợ chồng thường làm tổn thương nhau trong các cuộc cãi cọ lớn tiếng. |
Bagaimana rasanya ketika seseorang menghapus kesakitan terdalammu tanpa seijin kamu? Sẽ ra sao nếu ai đó lấy đi nỗi đau thầm kín nhất, điên rồ nhất của anh mà không cần sự đồng ý của anh |
Dia tidak lagi semua menyadari rasa sakit dalam tubuhnya lebih rendah, tidak peduli bagaimana mereka bisa masih menyengat. Ông đã không còn ở tất cả các nhận thức được những đau đớn trong cơ thể thấp hơn của mình, không có vấn đề làm thế nào họ có thể vẫn còn đau nhói. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penyakit dalam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.