persona jurídica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persona jurídica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persona jurídica trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ persona jurídica trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Pháp nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persona jurídica
Pháp nhân(sujeto de derechos y obligaciones como institución) Las personas jurídicas son muy visibles para los jueces. Pháp nhân thì lại hữu hình trước luật pháp. |
Xem thêm ví dụ
Las personas jurídicas son de dos especies: corporaciones y fundaciones de beneficencia pública. Tổ chức từ thiện được miễn thuế rơi vào hai loại: công cộng tổ chức từ thiện và cơ sở tư nhân. |
Lord Mansfield tuvo que tomar una decisión de buenas a primeras, porque si James Somerset era una cosa legal, no le era aplicable un recurso de habeas corpus, a menos que fuese persona jurídica. Lord Mansfield phải quyết định ngay lập tức, bởi vì nếu James Somerset chỉ là một vật hợp pháp, anh ta sẽ không đủ tư cách để có trát đình quyền giam giữ, muốn đủ tư cách anh phải là pháp nhân. |
La pretensión de Slater sobre los derechos de autoría de las imágenes fue cuestionada por varios académicos y organizaciones, basándose en el entendido que los derechos de autor son conferidos al creador, y que un creador no humano (incapaz de ser considerado como persona jurídica) no podía aducir derechos de autor. Khẳng định về bản quyền trên hình ảnh của Slater đã bị nhiều học giả và các tổ chức tranh cãi, dựa trên sự hiểu biết rằng bản quyền thuộc về những người sáng tạo ra nó, và đó là một người sáng tạo không phải con người (nghĩa là không phải là pháp nhân), thì không thể giữ bản quyền. |
Desde hace siglos, ha habido una gran muralla legal que separa a las cosas legales de las personas jurídicas. Vì vậy qua nhiều thế kỉ, vẫn tồn tại 1 bức tường pháp lý chia tách vật thể hợp pháp với pháp nhân. |
Una corporación es una compañía, un grupo de personas o una organización autorizadas para operar como una sola entidad (persona jurídica). Công ty cổ phần là một công ty, một nhóm người hoặc một tổ chức được ủy quyền hoạt động như một thực thể duy nhất (hợp pháp là một người) và được công nhận bởi pháp luật. |
Lord Mansfield decidió que supondría, sin decidir, que James Somerset era de hecho una persona jurídica, y el capitán de la nave trajo a James. Vì vậy Lord Mansfield quyết định ông sẽ giả định, rằng James Somerset quả thực là một pháp nhân, và ông ban hành trát và James được mang đến bởi thuyền trưởng của con tàu. |
Es decir, como personas jurídicas, que operan como si fueran los municipios, pero su autonomía es más de control legislativo y ejecutivo que las hacen igualmente comparables a las divisiones administrativas del Estado. Có nghĩa là, giống như các địa phận được hợp nhất, chúng hoạt động như các khu tự quản nhưng sự tự trị của chúng không lệ thuộc vào đa số sự kiểm soát của hành pháp và lập pháp khiến cho chúng có thể được so sánh ngang hàng với các đơn vị hành chánh của tiểu bang, bằng hoặc hơn so với các quận. |
Hoy en día, muchos concuerdan con un concepto jurídico superior por el cual se reconoce que toda persona es dueña de sus derechos y es la única con potestad para decidir a cuál de ellos da prioridad en determinado momento. Giờ đây nhiều người chấp nhận một khái niệm pháp lý cao hơn, thừa nhận rằng mỗi người có quyền cá nhân và là người duy nhất có thể quyết định quyền nào ưu tiên trong mọi hoàn cảnh. |
No iba a funcionar, por eso decidí que lo único que funcionaría sería si al menos alguno de ellos lograba atravesar el agujero que pudiésemos abrir en el muro y empezar a pasar animales no humanos a través de ese agujero hacia el lado de las personas jurídicas. Vì vậy tôi quyết định rằng chỉ có một cách là ít nhất một số chúng, phải bước qua lỗ hổng mà chúng tôi cố gắng mở ra lại và bắt đầu đem hi vọng cho loài vật thích đáng bước qua lỗ hổng sang bên kia ranh giới của để trở thành pháp nhân. |
Un asesor jurídico comentó: “Te rompe el corazón ver a esas personas que llegan con enormes gastos y graves problemas de salud. Một nhà tư vấn pháp luật cho biết: “Bạn thấy những người này bước vào văn phòng với hàng đống chi phí phải trả và nhiều vấn đề về sức khỏe. |
Por eso, hasta cuando un médico o algún ejecutivo de un hospital prefiriera seguir otro proceder, ¿no sería razonable que esas personas, en vez de causar una batalla jurídica llena de tensiones y consumidora de tiempo, trataran los asuntos con los padres amorosos? Vậy dù cho một bác sĩ hay một nhân viên bệnh viện muốn dùng phương pháp khác, nhưng thay vì gây ra một cuộc tranh chấp pháp lý mất thì giờ và phiền hà, chẳng phải điều hợp lý là hợp tác với các bậc cha mẹ yêu thương hay sao? |
Las parejas del mismo sexo comenzaron progresivamente a casarse en los condados de Wisconsin después de la publicación de la orden del tribunal. La Constitución de Wisconsin tenía el reconocimiento de exclusión del matrimonio entre personas del mismo sexo y prohibía el establecimiento de un estatuto jurídico similar con otro nombre desde 2006, cuando el 59% de los votantes ratificó una enmienda constitucional que definía el matrimonio a fin de excluir a las parejas del mismo sexo. La Constitución y los estatutos del estado contenían previamente que no había restricciones similares. Hiến pháp Wisconsin đã ngăn cản sự công nhận của nhà nước đối với các cuộc hôn nhân đồng giới và cấm thiết lập bất kỳ tình trạng pháp lý tương tự dưới tên khác kể từ năm 2006, khi 59% cử tri phê chuẩn một sửa đổi hiến pháp xác định hôn nhân để loại trừ các cặp đồng giới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persona jurídica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới persona jurídica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.