petrifying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ petrifying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petrifying trong Tiếng Anh.
Từ petrifying trong Tiếng Anh có các nghĩa là khủng khiếp, dễ sợ, đáng sợ, kinh khủng, đáng kinh sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ petrifying
khủng khiếp
|
dễ sợ
|
đáng sợ
|
kinh khủng
|
đáng kinh sợ
|
Xem thêm ví dụ
Other proposed members of the clade have included Sanjuansaurus from the Ischigualasto Formation of Argentina, Staurikosaurus from the Santa Maria Formation of southern Brazil, Chindesaurus from the Petrified Forest (Chinle Formation) of Arizona, and possibly Caseosaurus from the Dockum Formation of Texas, although the relationships of these animals are not fully understood, and not all paleontologists agree. Một số loài được đề xuất bao gồm Sanjuansaurus cũng từ thành hệ Ischigualasto, Argentina như Herrerasaurus, Staurikosaurus từ thành hệ Santa Maria, Nam Brazil, Chindesaurus từ Vườn quốc gia rừng hóa đá (thành hệ Chinle), Arizona, và có thể cả Caseosaurus từ thành hệ Dockum, Texas, mặc dù mối quan hệ của những loài này chưa được hiểu đầy đủ, và không phải tất cả các nhà khảo cổ đều đồng ý. |
They both saw Laura with Almanzo Wilder beside her, and Ma stood petrified. Cả hai cùng nhìn thấy Laura có Almanzo Wilder đi kèm bên cạnh và Mẹ đứng chết sững. |
Les géants pétrifiés (The Petrified Giants, 2006, by Fabien Vehlmann (story) and Yoann (art)) 2. Les géants pétrifiés (2006, của Fabien Vehlmann (truyện) và Yoann (hình vẽ)) 2. |
Petrified, the five henchmen shoots into darkness. Ha ha ha ha 5 tên bảo vệ sợ chảy nước mắt nước mũi, |
She has been Petrified. Nó đã bị hóa đá. |
And you know, the oddest part is, when I was on my way traveling here to TED, I'll be honest, I was petrified. Và bạn biết đấy, phần kỳ lạ nhất là, khi tôi đi tới TED, chân thành mà nói, tôi sợ đến chết điếng. |
In addition to petrified logs, fossils found in the park have included Late Triassic ferns, cycads, ginkgoes, and many other plants as well as fauna including giant reptiles called phytosaurs, large amphibians, and early dinosaurs. Ngoài các khúc gỗ hóa thạch, hóa thạch được tìm thấy trong vườn quốc gia này cũng gồm có dương xỉ Trias muộn, Cycadophyta, ginkgo, và nhiều loại thực vật cũng như các động vật bò sát khổng lồ được gọi là phytosaur, động vật lưỡng cư lớn, và khủng long thời kỳ đầu. |
Tonight, we will be able to revive those people who have been Petrified. Đêm nay, chúng ta có thể hồi sinh những người đã bị hóa đá. |
Her face was white as marble, and as cold, yet her eyes were closed, so she wasn't Petrified. Gương mặt Ginny trắng bệch như vôi, và đôi mắt nhắm nghiền lạnh ngắt, vậy có nghĩa là cô bé không bị hóa đá. |
He was petrified he would be knocked in the water. Cậu bé khiếp đảm vì sợ rơi xuống nước. |
The Petrified Forest is known for its fossils, especially fallen trees that lived in the Late Triassic Epoch, about 225 million years ago. Rừng hóa đá được biết đến với các cây hóa thạch của nó, đặc biệt là cây đổ đã sống vào cuối kỷ Triat, khoảng 225 triệu năm trước. |
My cat has been Petrified. Con mèo của tôi bị hóa đá rồi. |
Folks, I'm petrified. Tôi sững sờ. |
Among the next three monuments he proclaimed in 1906 was Petrified Forest in Arizona, another natural feature. Trong số 3 tượng đài kế tiếp mà ông tuyên bố vào năm 1906 là Rừng Petrified tại Arizona, cũng là một khối địa chất tự nhiên khác (Quốc hội Hoa Kỳ sau đó biến nó thành một công viên quốc gia). |
In the 16th century, Spanish explorers visited the area, and by the mid-19th century a U.S. team had surveyed an east–west route through the area where the park is now located and noted the petrified wood. Trong thế kỷ 16, các nhà thám hiểm Tây Ban Nha đến thăm khu vực, và giữa thế kỷ 19, một đội khảo sát Hoa Kỳ đã tiến hành khảo sát một tuyến đường Đông-Tây thông qua khu vực vườn quốc gia và đã nhận thấy các khúc gỗ hóa thạch. |
Theft of petrified wood remains a problem in the 21st century. Nạn trộm cắp gỗ hóa thách vẫn còn là một vấn đề trong thế kỷ 21. |
Petrified Forest National Park straddles the border between Apache County and Navajo County in northeastern Arizona. Vườn quốc gia rừng hóa đá nằm giữa biên giới giữa quận Apache và quận Navajo ở phía đông bắc tiểu bang Arizona. |
It was a 10-foot-tall (3.0 m) purported "petrified man" uncovered on October 16, 1869, by workers digging a well behind the barn of William C. Đó là một "người đàn ông hóa đá" cao 3,0 m (10-foot) được các công nhân đào giếng phát hiện ngày 16/10/1869, ở phía sau nhà kho của William C. |
It petrifies me, the thought of eating a meal. Tôi sợ khi nghĩ tới việc ăn một bữa ăn nhiều món. |
It is a monumental face now, so puckered and pleated that it no longer looks merely weathered, as it has for decades, but seems closer to petrified wood." Nay nó là một khuôn mặt bất hủ, có nhiều nếp nhăn đến nỗi không chỉ sương gió như những thập niên qua, nhưng nay lại gần giống gỗ hóa thạch hơn." |
Number two, many growers are, in fact, petrified by the idea of resistance, that the pests will become resistant to the chemicals, just like in our case, that bacteria becomes resistant to antibiotics. Thứ hai, nhiều nông dân đã thực sự sợ chết khiếp khi nhắc đến sự kháng thuốc, khi mà sâu hại trở nên đề kháng với thuốc trừ sâu, cũng giống bệnh dại ở con người đã kháng lại thuốc kháng sinh. |
The second gift is a chest containing three petrified dragon eggs, given by Magister Illyrio Mopatis, the man who helped arrange the marriage. Món quà thứ hai là chiếc rương chứa ba quả trứng rồng hóa thạch, quà tặng của Magister Illyrio Mopatis (Roger Allam), người đàn ông giúp sắp đặt cho đám cưới. |
Above the columns, the architrave is divided by two recessed rows of petrified water drips into three levels with ratios of 1:2:3. Phía trên các cột, kiến trúc được chia thành hai hàng lõm nước hóa đá nhỏ giọt thành ba cấp với tỷ lệ 1:2:3. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petrifying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới petrifying
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.