फिर पाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ फिर पाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फिर पाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ फिर पाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trở lại, lấy lại, chiếm lại, thu hồi lại, chiếm hữu lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ फिर पाना
trở lại(regain) |
lấy lại(regain) |
chiếm lại(regain) |
thu hồi lại(regain) |
chiếm hữu lại(repossess) |
Xem thêm ví dụ
अगर आपको अपना पासवर्ड याद नहीं है, तो खाता फिर पाना पर जाएं. Hãy truy cập vào trang khôi phục tài khoản nếu bạn không nhớ mật khẩu của mình. |
अपना Google खाता फिर पाना. Khôi phục Tài khoản Google. |
फिर पाएँगे राज की आशीषें हम। và Nước trên trời mang lại ân phước muôn đời. |
उस वक्त मैं बिना लाठी के चल-फिर पा रहा था। Lúc đó, tôi không cần gậy để đi lại. |
अगर आपको अपना पासवर्ड याद नहीं है, तो खाता फिर पाने की प्रक्रिया के पहले चरण पर जाएं. Nếu bạn không nhớ mật khẩu của mình, hãy chuyển đến bước đầu tiên của quy trình khôi phục tài khoản. |
अगर ईमेल SPF में सूची में दिए गए किसी मेल सर्वर से भेजा गया था, तो फिर पाने वाला सर्वर ईमेल को स्वीकार कर लेगा. Nếu email được máy chủ thư có tên trong SPF gửi đi thì máy chủ nhận thư sẽ chấp nhận email đó. |
इसलिए सिद्ध इंसान (आदम) ने जो खोया था, उसे फिर पाने के लिए एक सिद्ध इंसान (यीशु मसीह) की ही ज़रूरत थी, तभी इंसाफ का पलड़ा बराबर हो सकता था। Cán cân công lý đòi hỏi một người đàn ông hoàn toàn (Chúa Giê-su Christ) để cân xứng với những gì người hoàn toàn kia (A-đam) đã mất. |
यीशु ने व्यवस्था के इस नियम की हिमायत करने के साथ-साथ, इसे लागू करने का दायरा और बढ़ाते हुए कहा कि उधार देनेवाला “फिर पाने” की आस न रखे। Không chỉ ủng hộ Luật Pháp, Chúa Giê-su thậm chí còn áp dụng luật này cách rộng rãi hơn khi nói rằng người cho vay không nên “trông kẻ khác báo đền”. |
अपना खाता फिर से पाने के बाद, अपने Google खाते के लिए 2-चरणों में पुष्टि चालू करें. Khi bạn đã khôi phục tài khoản của mình, hãy bật quy trình xác minh 2 bước cho tài khoản Google của bạn. |
थोड़ा डिस्क स्पेस फिर से पाने के लिए: Để khôi phục lại một số dung lượng ổ đĩa: |
उन खुशियों को आप फिर से पा सकते हैं। Anh chị có thể có lại được những niềm vui đó. |
अगर आप अपना पासवर्ड भूल गए हैं तो आप उसे पासवर्ड सहायता पेज से फिर से पा सकते हैं. Nếu bạn đã quên mật khẩu của mình, bạn có thể truy lại mật khẩu từ trang Hỗ trợ mật khẩu. |
अगर आप इसे फिर से पाना चाहते हैं, तो हो सकता है कि आपको अपना Gmail पता वापस मिल जाए. Nếu đổi ý, bạn có thể lấy lại được địa chỉ Gmail của mình. |
इस तरह, आप ज़्यादा सीखेंगे और ज़्यादा याद रख पाएँगे। फिर आप अहम मसलों पर सही फैसला कर पाएँगे। (3) Tại sao không nên để nỗi sợ hãi cản trở chúng ta báp-têm? |
आप अपना उपयोगकर्ता नाम फिर से पा सकते हैं और अपने Google Domains खाते से अपना पासवर्ड रीसेट कर सकते हैं. Bạn có thể lấy tên người dùng và đặt lại mật khẩu từ tài khoản Google Domains của mình. |
बरन अपने शत्रुओं से प्रेम रखो, और भलाई करो: और फिर पाने की आस न रखकर उधार दो; और तुम्हारे लिये बड़ा फल होगा: और तुम परमप्रधान के सन्तान ठहरोगे, क्योंकि वह उन पर जो धन्यवाद नहीं करते और बुरों पर भी कृपालु है। Song các ngươi hãy yêu kẻ thù mình; hãy làm ơn, hãy cho mượn, mà đừng ngã lòng. Vậy, phần thưởng của các ngươi sẽ lớn, và các ngươi sẽ làm con của Đấng Rất-Cao, vì Ngài lấy nhân-từ đối-đãi kẻ bạc và kẻ dữ. |
अगर आप अपने AdSense भुगतानों को रोकने का विकल्प चुनते हैं, तो भुगतान फिर से पाने के लिए आपको खुद से भुगतानों पर लगाई रोक हटानी होगी. Nếu đã chọn tạm ngưng nhận thanh toán từ AdSense, thì bạn cần gỡ bỏ lệnh tự giữ của mình để bắt đầu nhận lại các khoản thanh toán. |
मिसाल के लिए, जब माता-पिता बच्चों के लिए कुछ लक्ष्य रखते हैं और फिर इन्हें पाने में उनकी मदद करते हैं, तो बच्चे तरक्की करते हैं। Chẳng hạn, con cái sẽ hưởng ứng khi cha mẹ đặt những mục tiêu hợp lý và giúp chúng vươn tới những mục tiêu ấy. |
आपको ज़रूरतें पूरी करने और विशेषज्ञता के लिए फिर से योग्यता पाने के लिए उचित समय मिलेगा. Bạn sẽ nhận được khoảng thời gian hợp lý để đáp ứng yêu cầu và đủ điều kiện lại cho chuyên môn. |
फिर भी, आप पाएँगे कि अध्ययन करने में किताबें, आपके लिए काफी मददगार साबित हो सकती हैं। Dù vậy, bạn sẽ thấy rằng sách vở có thể giúp bạn rất nhiều trong việc học hỏi. |
क्या आप दूसरों को फिर से खुशी पाने में मदद दे सकते हैं? Bạn có thể giúp người khác tìm lại niềm vui không? |
तो फिर हम मदद पाने के लिए किस पर भरोसा कर सकते हैं? Vậy thì đâu là nguồn giúp đỡ cơ bản mà chúng ta có thể tin cậy? |
फिर भी, इनाम पाने की आशा को दिल में संजोए रखना गलत या स्वार्थ नहीं होगा। Tuy vậy, nuôi hy vọng được ban thưởng không có gì sai hoặc ích kỷ. |
आपको अपने बैज पर फिर से हक पाने के लिए ज़रूरी बदलाव करने का उचित समय मिलेगा. Bạn sẽ có một khoảng thời gian hợp lý để thực hiện các thay đổi và đáp ứng đủ điều kiện để đạt huy hiệu của mình lần nữa. |
हालाँकि मैं ज़्यादा प्रचार नहीं कर पाता फिर भी मेरा नाम इंर्फम (अशक्त) पायनियर लिस्ट में है। Dù bây giờ hoạt động rao giảng của tôi bị hạn chế nhiều, nhưng tôi vẫn còn có tên trong danh sách những người tiên phong ốm yếu. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फिर पाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.