phone number trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phone number trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phone number trong Tiếng Anh.

Từ phone number trong Tiếng Anh có nghĩa là số điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phone number

số điện thoại

noun

I looked up his phone number in the telephone book.
Tôi tra số điện thoại của anh ta trong cuốn danh bạ điện thoại.

Xem thêm ví dụ

Well, I came for the books, but I'd be more interested in getting your phone number.
À, tôi tới mượn cuốn sách, nhưng tôi thích xin số điện thoại của cô hơn.
You have our phone number.
Anh có số điện thoại của chúng tôi.
What's the pay phone number?
Điện thoại số mấy?
Did we exchange phone number?
Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại?
Address and phone number.
Địa chỉ và số điện thoại cô ấy.
The phone number on your landing page must match the number that you show in your ads.
Số điện thoại trên trang đích của bạn phải trùng với số bạn hiển thị trong quảng cáo của mình.
The phone number that you set in your call extension is used to track calls from your website.
Số điện thoại bạn đặt trong phần mở rộng cuộc gọi được sử dụng để theo dõi cuộc gọi từ trang web của bạn.
We use phone number verification to make sure that your information is accurate and up to date.
Chúng tôi sử dụng quá trình xác minh số điện thoại để đảm bảo rằng thông tin của bạn là chính xác và cập nhật.
I can't call you, but JT has your phone number.
nhưng JT lại có số điện thoại của anh.
A phone number, that's all.
Chỉ có một số điện thoại thôi.
Add a recovery phone number
Thêm số điện thoại khôi phục
For example, the Google Assistant will provide this phone number when it makes a restaurant reservation.
Ví dụ: Trợ lý Google sẽ dùng số điện thoại này khi đặt chỗ nhà hàng.
Learn more about how phone numbers are used.
Hãy tìm hiểu thêm về cách số điện thoại được sử dụng.
Do a GPS on that phone number.
Hãy truy tìm GPS điện thoại đấy.
Have access to the phone numbers of friends, both near and far.
Lưu lại số điện thoại của một số người bạn đang sống gần và xa nơi bạn ở.
We don't want their phone numbers.
Chúng ta không muốn số đt của họ.
Using what seemed to be a phone number, Alexandra failed in her efforts to telephone the bank.
Dùng con số mà chị thấy giống như số điện thoại, chị Alexandra cố gắng gọi điện thoại cho nhà băng, nhưng không gọi được.
When a customer clicks the 'Call' button, they’ll be connected to your business phone number.
Khi nhấp vào nút "Gọi", hệ thống sẽ nối máy cho khách hàng đến số điện thoại doanh nghiệp của bạn.
In order for it to appear, you may need to verify ownership of your phone number.
Để số này hiển thị, bạn có thể phải xác minh quyền sở hữu số điện thoại của mình.
You should use this option if you want to track calls to multiple phone numbers on your website.
Bạn nên sử dụng tùy chọn này nếu muốn theo dõi cuộc gọi cho nhiều số điện thoại trên trang web của mình.
How many times have I got to change my phone number?
Tôi phải đổi số điện thoại đến chừng nào đây?
Cell phone number.
Số di động.
Phone numbers, documents?
Số điện thoại, tài liệu?
Mary wrote down her phone number and gave it to Tom.
Mary viết số điện thoại của mình rồi đưa cho Tom.
Learn how your phone number can help people find and connect with you on Google services.
Tìm hiểu cách thức số điện thoại của bạn có thể giúp mọi người tìm và kết nối với bạn trên các dịch vụ của Google.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phone number trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới phone number

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.