physicist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ physicist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physicist trong Tiếng Anh.
Từ physicist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà vật lý, nhà duy vật, nhà vật lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ physicist
nhà vật lýnoun (scientist who does research in physics) Well, particle physicists are nothing if not ambitious. Chà các nhà vật lý hạt không là gì nếu không tham vọng. |
nhà duy vậtnoun |
nhà vật lý họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Albert Einstein (in one of his 1905 papers) and Marian Smoluchowski (1906) brought the solution of the problem to the attention of physicists, and presented it as a way to indirectly confirm the existence of atoms and molecules. Albert Einstein (trong một trong 1905 bài báo của ông) và Marian Smoluchowski (1906) đã đưa ra giải pháp cho vấn đề với sự chú ý của các nhà vật lý, và trình bày nó như một cách để gián tiếp xác nhận sự tồn tại của các nguyên tử và phân tử. |
So this is a time of great flourishing, and the more I look around, the more convinced I become that this quote, from the physicist Freeman Dyson, is not hyperbole at all. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
In order to describe situations in which gravity is strong enough to influence (quantum) matter, yet not strong enough to require quantization itself, physicists have formulated quantum field theories in curved spacetime. Để miêu tả những lúc hấp dẫn trở lên đủ mạnh để ảnh hưởng tới vật chất lượng tử, nhưng chưa đủ mạnh để cần thiết phải lượng tử hóa hấp dẫn, các nhà vật lý phải thiết lập lý thuyết trường lượng tử trong không thời gian cong. |
You find yourself a mathematician; you find yourself a physicist -- somebody who understands the dynamics of this fluid. Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này. |
Feynman provided a quantum-mechanical explanation for the Soviet physicist Lev Landau's theory of superfluidity. Feynman cung cấp một cách giải thích bằng cơ học lượng tử cho lý thuyết siêu chảy của nhà vật lý Liên Xô Lev Landau. |
And so our team has chemists, it has cell biologists, surgeons, physicists even, and those people all come together and we think really hard about designing the materials. Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu. |
Parallel universes are not just a crazy idea... dreamed up by physicists to marry science with fiction. các vũ trụ song song không chỉ là một ý tưởng điên rồ... mơ ước lên các nhà vật lý để kết hợp với khoa học. viễn tưởng |
1914) 1995 – Eugene Wigner, Hungarian-American physicist and mathematician, Nobel Prize laureate (b. 1914) 1995 - Eugene Wigner, nhà vật lý và toán học người Hungary gốc Mỹ, đoạt giải Nobel Vật lý (s. |
Its hypothetical existence was first proposed in 1934 by the Australian nuclear physicist Mark Oliphant while he was working at the University of Cambridge Cavendish Laboratory. Sự tồn tại giả thuyết của nó lần đầu tiên được đề xuất vào năm 1934 bởi nhà vật lý hạt nhân người Úc Mark Oliphant khi ông đang làm việc tại Phòng thí nghiệm Cavendish Đại học Cambridge. |
John Stewart Bell FRS (28 June 1928 – 1 October 1990) was an Ulster Scot physicist from Northern Ireland, and the originator of Bell's theorem, an important theorem in quantum physics regarding hidden variable theories. John Stewart Bell FRS (28 tháng 6 năm 1928 - 1 tháng 10 năm 1990) là nhà vật lý người Bắc Ireland, và nguồn gốc của Định lý Bell, một định lý quan trọng trong vật lý lượng tử liên quan đến lý thuyết biến số ẩn. ^ Amati, D. biên tập (2000). |
(Laughter) Well, nothing would happen because I'm not a physicist; I don't understand string theory. (Tiếng cười) Sẽ chẳng có điều gì xảy ra bởi vì tôi không phải là một nhà vật lý, tôi không hiểu về thuyết dây. |
And I, as a solar physicist, I have a tremendous chance to study these solar storms. Và tôi, một nhà Vật lý chuyên nghiên cứu về Mặt Trời, tôi có một cơ hội lớn để nghiên cứu về những cơn bão Mặt Trời. |
Imagine if a team of physicists could stand inside of an atom and watch and hear electrons spin. Hãy tưởng tượng nếu một nhóm các nhà vật lí có thể đứng bên trong một nguyên tử quan sát và nghe động lượng điện từ. |
Some physicists think the space- time continuum is literally infinite, and that it contains an infinite number of so- called pocket universes with varying properties. Một số nhà vật lý nghĩ rằng sự liên tục của không- thời gian là vô hạn, và rằng nó bao gồm một số lượng vô hạn của những thứ gọi là túi vũ trụ với nhiều đặc tính khác nhau |
The earliest version of the CRT was known as the "Braun tube", invented by the German physicist Ferdinand Braun in 1897. Các phiên bản sớm nhất của CRT được biết đến như "ống Braun" được phát minh bởi nhà vật lý học người Đức Ferdinand Braun vào năm 1897. |
Rosalyn Sussman Yalow (July 19, 1921 – May 30, 2011) was an American medical physicist, and a co-winner of the 1977 Nobel Prize in Physiology or Medicine (together with Roger Guillemin and Andrew Schally) for development of the radioimmunoassay (RIA) technique. Rosalyn Sussman Yalow (19 tháng 7 năm 1921 – 30 tháng 5 năm 2011) là nhà Vật lý y học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1977 (chung với Roger Guillemin và Andrew Schally) cho công trình phát triển kỹ thuật radioimmunoassay (RIA). |
Physicist Steve Hsu stated of the test: I suspect that this test emphasized verbal, as opposed to mathematical, ability. Nhà vật lý Steve Hsu nói về bài kiểm tra: Tôi đoán rằng bài kiểm tra này nhấn mạnh về phương diện dùng từ, và do đó trái ngược với khả năng toán học. |
Searching in another direction, astronomers and physicists are learning ever more about our solar system, the stars, even distant galaxies. Tìm tòi trong một hướng khác, những nhà thiên văn học và vật lý học đang tìm hiểu nhiều hơn về thái dương hệ của chúng ta, các ngôi sao, thậm chí các dải thiên hà xa xôi. |
By combining space and time into a single manifold called Minkowski space, physicists have simplified a large number of physical theories, as well as described in a more uniform way the workings of the Universe at both the supergalactic and subatomic levels. Bằng cách kết hợp không gian và thời gian thành một thực thể đa tạp toán học duy nhất gọi là không gian Minkowski, các nhà vật lý đã đưa ra nhiều lý thuyết vật lý miêu tả các hiện tượng trong Vũ trụ theo một cách thống nhất hơn từ phạm vi siêu thiên hà cho tới mức hạ nguyên tử. |
Approximately one-third of the laboratory's technical staff members are physicists, one quarter are engineers, one-sixth are chemists and materials scientists, and the remainder work in mathematics and computational science, biology, geoscience, and other disciplines. Khoảng 1/3 nhân số kỹ thuật của viện là các nhà vật lý, 1/4 là các kỹ sư, 1/6 là các nhà hóa học và khoa học về vật liệu (materials scientist), phần còn lại làm việc trong các ngành toán học, tin học, sinh học, địa chất và các ngành khác. |
Ferdinand Graft Brickwedde (26 March 1903 – 29 March 1989), a physicist at the National Bureau of Standards (now the National Institute of Standards and Technology), in 1931 produced the first sample of hydrogen in which the spectrum of its heavy isotope, deuterium, could be observed. Ferdinand Graft Brickwedde (1903–1989), là một nhà vật lý thuộc Cục Tiêu chuẩn Quốc gia (nay là Viện Tiêu chuẩn và Kĩ thuật Quốc gia), năm 1931 ông chế tạo được mẫu Hiđrô đầu tiên có thể quan sát được quang phổ củaDeuteri (đồng vị nặng của hidro). |
And the line of black dots that you see in the background, that's the ice camp where the physicists are working. Và những đường chấm đen mà bạn thấy ở nền, chính là những lều băng nơi các nhà vật lý đang làm việc. |
These were not theoretical physicists. Những người này không phải các nhà vật lý lý thuyết. |
Nonlinear problems are of interest to engineers, biologists, physicists, mathematicians, and many other scientists because most systems are inherently nonlinear in nature. Các bài toán phi tuyến là mối quan tâm của các kỹ sư, nhà vật lý và nhà toán học và nhiều nhà khoa học khác bởi vì hầu hết các hệ thống vốn đã là phi tuyến. |
Maxwell's demon is a thought experiment created by the physicist James Clerk Maxwell in 1867 in which he suggested how the second law of thermodynamics might hypothetically be violated. Con quỷ Maxwell là một thí nghiệm tưởng tượng của nhà vật lý người Scotland, James Clerk Maxwell, thực hiện vào năm 1867, để tìm hiểu về định luật hai của nhiệt động lực học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physicist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới physicist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.