piedmont trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piedmont trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piedmont trong Tiếng Anh.
Từ piedmont trong Tiếng Anh có nghĩa là piemonte. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piedmont
piemonteadjective |
Xem thêm ví dụ
The name is derived from the given names of two blues musicians whose Piedmont blues records Barrett had in his collection, Pink Anderson and Floyd Council. Nó được ghép từ tên của hai nghệ sĩ Blue, mà Barrett sưu tập đĩa, là: Pink Anderson và Floyd Council. |
In October 2000, a disastrous flood struck the Piedmont region in northern Italy. Vào tháng 10 năm 2000, một trận lụt thảm khốc đã tàn phá Piedmont thuộc miền bắc nước Ý. |
Bryant returned to Eniwetok Atoll on 5 August and settled in alongside Piedmont for 10 days of engineering repairs. Bryant quay trở về đảo san hô Eniwetok vào ngày 5 tháng 8, và cặp bên mạn tàu tiếp liệu khu trục Piedmont (AD-17) trong mười ngày để sửa chữa động cơ. |
Many major cities are located on the Atlantic Seaboard fall line, the eastern boundary of the Piedmont. Nhiều thành phố chính nằm theo vành đai nước rơi xuống (fall line), đó là ranh giới phía đông của vùng Piedmont. |
Incidents from this fixture have occasionally made its way into political debates as Turin and Milan are regional capitals and their respective regions of Piedmont and Lombardy have mostly been ruled by various opposing parties. Sự cố từ trận đấu này có đôi khi có liên quan đến các cuộc tranh luận chính trị giữa Turin và Milan là khu vực thủ đô và khu vực tương ứng của họ là Piedmont và Lombardy chủ yếu được cai trị bởi đảng đối lập khác nhau. |
The King of Sardinia was restored in Piedmont, Nice, and Savoy, and was given control of Genoa (putting an end to the brief proclamation of a restored Republic). Vua của Sardinia được phục hoàng tại Piedmont, Nice, và Savoy, nằm quyền cai quản Genoa (đặt dấu chấm hết cho hi vọng về sự trung hưng của nền cộng hòa). |
As part of this agreement John was promised the future inheritance of Savoy, Piedmont, Maurienne, and the other possessions of Count Humbert. Một phần của thỏa thuận này John được hứa sẽ trở thành người cai trị trong tương lai của Savoia, Piemonte, Maurienne, và một những tài sản khác của Bá tước Umberto. |
Grown in the hilltop town of Asti in Montferrat, Piedmont, Moscato d’Asti is made by small producers in small batches. Được trồng trên những đỉnh đồi của thị xã Asti tại Montferrat, Piedmont nước Ý, Moscato d 'Asti được tạo ra bởi những nhà sản xuất nhỏ trong khu vực nhỏ. |
Dipper Pines is a curious, clever and inventive boy from Piedmont, California, forced to spending his summer together with his great uncle Stan in the fictional town of Gravity Falls, Oregon. Dipper Pines là một cậu bé tò mò, thông minh và có óc sáng tạo đến từ Piedmont, California, bị buộc phải dành cả mùa hè ở bên người bác Stan ở Thị trấn Gravity Falls, Oregon. |
In Italy, France fought with the more or less reluctant support of its client state Piedmont against the Spanish in the Duchy of Milan. Ở nước Ý, Pháp đã chiến đấu với sự trợ giúp miễn cưỡng ít nhiều từ xứ phụ thuộc Piemonte chống lại Tây Ban Nha tại Công quốc Milano. |
Cultivated for hundreds of years in the Piedmont DOCG in Italy, Moscato bianco is considered one of the oldest grapes grown in that area. Được trồng trong hàng trăm năm ở vùng Piedmont DOCG ở Ý, Moscato bianco được coi là một trong những giống nho lâu đời nhất trồng trong khu vực đó. |
Three years later, a punitive expedition led by Dominique de Gourgue provoked a general insurrection of the natives which permanently expelled the Spaniards from the Piedmont and Cumberland region, that they had begun to invest from Joara. Ba năm sau, một chuyến thám hiểm do Dominique de Gourgue dẫn đầu đã kích động một cuộc nổi dậy chung của những người bản xứ đã trục xuất vĩnh viễn người Tây Ban Nha khỏi vùng Piedmont và Cumberland. |
More than 400 pounds (180 kg) of hair were donated by women in the Piedmont region of Italy to make wigs and beards for the production, and 1,000 feet (300 m) of track laid down for the camera dollies. Có hơn 400 pound (180 kg) tóc do các phụ nữ ở vùng Piedmont của Ý tặng để làm tóc giả và râu giả, cùng 1.000 foot (300 m) đường ray được đặt để di chuyển giá đỡ máy quay phim (camera dolly). |
Anno, the powerful Archbishop of Cologne, had seized the regency, and the Empress Agnes retired to the Abbey of Fruttuaria in Piedmont. Anno, tổng Giám mục của Cologne với quyền lực của mình đã giành được quyền nhiếp chính, hoàng hậu Agnes đã buộc phải vào nhà tu kín Fructuaria ở Piedmont. |
During the Great Migration, African Americans migrated to the Piedmont. Trong suốt thời kỳ đại di dân, người Mỹ gốc châu Phi đã di dân đến vùng Piedmont. |
The Delle Langhe, also called Pecora delle Langhe or Langarola, is a breed of domestic sheep indigenous to Piedmont, in north-western Italy. Delle Langhe, còn được gọi là Pecora delle Langhe hoặc Langarola, là một giống cừu bản địa trong vùng Piedmont, ở phía tây bắc Ý. |
In 1870, the Pope's holdings were left in an uncertain situation when Rome itself was annexed by the Piedmont-led forces which had united the rest of Italy, after a nominal resistance by the papal forces. Vào năm 1870, tài sản của Giáo hoàng bị bỏ lại trong một trường hợp không rõ ràng khi Rome tự sáp nhập bởi Piedmontese sau sự kháng cự yếu ớt của lính Giáo hoàng. |
Nebbiolo (Italian), or Nebieul (Piedmontese) is an Italian red wine grape variety predominantly associated with its native Piedmont region, where it makes the Denominazione di Origine Controllata e Garantita (DOCG) wines of Barolo, Barbaresco, Roero, Gattinara and Ghemme. Nebbiolo (tiếng Ý), hoặc Nebieul (tiếng Piemonte) là một loại nho đỏ chủ yếu được liên tưởng đến khu vực Piemonte vùng gốc của nó, mà nó để sản xuất rượu vang Denominazione di Origine Controllata (DOCG) Barolo, Barbaresco, Roero, Gattinara và ghemme. |
Since then, Sardina has successively been part of Aragon, the Spanish Empire, Piedmont–Sardinia, the Kingdom of Italy, and the Republic of Italy. Kể từ đó, Sardina đã liên tục là một phần của Aragon, Đế quốc Tây Ban Nha, Piedmont – Sardinia, Vương quốc Ý và Cộng hòa Ý. |
In the central Piedmont region of North Carolina and Virginia, tobacco is the main crop, while in the north region there is more diversity, including orchards, dairying and general farming. Tại vùng miền trung của Piedmont thuộc Bắc Carolina và Virginia, thuốc lá là nông sản chính trong khi ở miền bắc có nhiều loại nông sản khác nhau gồm có vườn cây ăn trái, sản phẩm sữa, và các loại nông sản thông thường. |
Rabelais had his character Picrochole, the ruler of Piedmont, declare: "I want also to be Emperor of Trebizond." Rabelais có nhân vật Picrochole, người cai trị Piedmont, tuyên bố: "Tôi cũng muốn trở thành Hoàng đế của Trebizond." |
Vineyard Landscape of Piedmont: Langhe-Roero and Monferrato is the official name of a UNESCO World Heritage Site comprising "five distinct wine-growing areas with outstanding landscapes" plus the Castle of Grinzane Cavour in the region of Piedmont, Italy. Cảnh quan văn hóa các vườn nho của vùng Piedmont: Langhe-Roero và Monferrato là tên chính thức của Di sản thế giới của UNESCO bao gồm 5 khu vực trồng nho riêng biệt gắn với các danh lam thắng cảnh nổi bật của vùng và lâu đài Grinzane Cavour trong vùng Piemont, tây bắc Ý. |
France was fighting on the side of Piedmont-Sardinia against Austria, who had occupied much of today's Italy. Thời đó Pháp chiến đấu bên cạnh Vương quốc Sardegna chống lại Áo, đang chiếm đóng phần lớn đất Ý ngày nay. |
Much of the Piedmont was once farmed. Phần lớn Piedmont đã từng được nuôi. |
Major contributors included Italy (initially from Piedmont, Veneto and Lombardy, later from Campania, Calabria, and Sicily), and Spain (most are Galicians and Basques, but there are Asturians, Cantabrians, Catalans, and Andalusians). Những đóng góp nhân khẩu học chủ yếu bao gồm người Ý (ban đầu từ Piedmont, Veneto và Lombardy, sau này là Campania, Calabria, và Sicily), và Tây Ban Nha (phần lớn là Galician và Basques, nhưng có người Asturias, Cantabrians, Catalans, và Andalusians). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piedmont trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới piedmont
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.