Pilate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Pilate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pilate trong Tiếng Anh.
Từ Pilate trong Tiếng Anh có các nghĩa là Philatô, Phi-lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Pilate
Philatôproper (Pontius Pilate) |
Phi-látproper (Pontius Pilate) He answers in a way that no doubt greatly surprises Governor Pilate. Cách ngài trả lời khiến quan tổng đốc Phi-lát vô cùng ngạc nhiên. |
Xem thêm ví dụ
What support does archaeology give to the existence of Pontius Pilate? Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào? |
On hearing where Jesus was from, Pilate tried to pass the case on to Herod Antipas, district ruler of Galilee. Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê. |
Thus, when Pilate questioned Jesus about the Jews’ accusations, Jesus “did not answer him, no, not a word, so that the governor wondered very much.” —Isaiah 53:7; Matthew 27:12-14; Acts 8:28, 32-35. Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35. |
* To remember when He was taken to Pilate and to Herod for trial.22 * Để tưởng nhớ khi Ngài bị giải đến trước Phi Lát và Hê Rốt để xét xử.22 |
However, not wanting to be their pawn once again, Pilate answers: “What I have written, I have written.” —John 19:19-22. Nhưng vì không muốn làm quân cờ trong tay của họ nữa nên Phi-lát trả lời: “Điều ta viết, ta đã viết rồi”.—Giăng 19:19-22. |
“At that point,” says one source, “Pilate passes out of history into legend.” Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”. |
Jesus was the kind of man who could answer any question asked of him in sincerity, but he did not answer Pilate. Giê-su là nhân vật có thể trả lời bất cứ câu hỏi nào nếu người ta hỏi ngài với động cơ chân thật, nhưng ngài đã không trả lời Phi-lát. |
31 So Pilate said to them: “Take him yourselves and judge him according to your law.” 31 Phi-lát bèn bảo họ: “Các ngươi hãy đem ông ta đi và xét xử theo luật của các ngươi”. |
The Jews protested the installation of the shields at first to Pilate, and then, when he declined to remove them, by writing to Tiberius. Ban đầu, người Do Thái phản đối trực tiếp Philatô về việc dựng các huy hiệu hình khiên này, và sau khi ông ta khước từ, thì họ viết các thư khiếu nại tới Tiberius. |
12 Herod and Pilate became friends with each other on that very day, for before that they had been at enmity with each other. 12 Hê-rốt và Phi-lát vốn nghịch thù nhau, nhưng trong chính ngày đó họ lại trở thành bạn của nhau. |
Herod can’t see that Jesus has done anything wrong either, so he sends him back to Pilate. Hê-rốt cũng không hề thấy Chúa Giê-su đã phạm lỗi gì, vậy ông giải Chúa Giê-su về Phi-lát trở lại. |
Who, in effect, made Pilate’s decision regarding Jesus Christ, and did that free the Roman governor from accountability? Trên thực tế, ai đã ảnh hưởng đến quyết định của Phi-lát trong việc kết án Chúa Giê-su, và điều đó có nghĩa là vị quan tổng đốc La Mã này được miễn trừ trách nhiệm không? |
Christ told Pontius Pilate, the Roman governor of Judea: “You would have no authority at all against me unless it had been granted to you from above.” —John 19:11. Đấng Christ nói với Bôn-xơ Phi-lát, quan tổng đốc La Mã tại xứ Giu-đê: “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11). |
Whatever the case, the Roman Governor Pontius Pilate considered them to be worthy of execution by impalement. Dù là trường hợp nào đi nữa, quan tổng đốc La Mã là Bôn-xơ Phi-lát xem họ là những kẻ đáng bị đóng đinh. |
When asked by Pilate, “What shall I do then with Jesus which is called Christ?” Khi được Phi Lát hỏi: “Vậy, còn Giê Su gọi là Đấng Ky Tô, thì ta sẽ xử thế nào?” |
In what ways did Jesus show boldness in front of (a) the religious leaders, (b) a band of soldiers, (c) the high priest, (d) Pilate? Chúa Giê-su đã thể hiện sự dạn dĩ qua những cách nào khi đứng trước (a) những nhà lãnh đạo tôn giáo, (b) một toán lính, (c) thầy cả thượng phẩm, (d) Phi-lát? |
At hearing Jesus referred to as “God’s son,” Pilate was fearful. Khi nghe dân chúng cáo rằng ngài từng xưng là “Con Đức Chúa Trời”, Phi-lát càng cảm thấy sợ. |
(Luke 9:58; Mark 6:31; John 4:31-34) Shortly before his death, Jesus boldly stated before Pontius Pilate: “For this I have come into the world, that I should bear witness to the truth.” Ít lâu trước khi chết, Chúa Giê-su nói thẳng với Bôn-xơ Phi-lát: “Vì sao ta đã giáng-thế: Ấy là để làm chứng cho lẽ thật” (Giăng 18:37). |
Would Pilate have had any reason to fear this Caesar? Có lý do nào khiến Phi-lát sợ vị hoàng đế này không? |
After interrogation by the ruling council, He was mocked by Herod and finally taken to Pilate, where He was made to stand before an angry mob. Sau cuộc thẩm vấn bởi hội đồng chỉ huy, Ngài đã bị vua Hê Rốt nhạo báng và cuối cùng bắt giải đến Phi Lát nơi mà Ngài phải đứng chịu xét xử trước một đám đông đầy giận dữ. |
Envy was the chief priests’ reason for turning Jesus over, and Pilate knew it. Phi-lát biết nguyên nhân khiến những thầy tế-lễ cả nộp Chúa Giê-su là bởi lòng ghen ghét. |
Some three years later, at his trial before Pilate, Jesus confirmed that his witnessing to the truth concerning God’s kingdom had been a key part of his worship while on earth. Khoảng ba năm sau đó, khi ngài ra trước mặt Phi-lát, Giê-su xác nhận rằng việc ngài làm chứng cho lẽ thật về Nước Trời là một phần trọng yếu của sự thờ phượng của ngài khi ở trên đất. |
In their hatred and thirst for vengeance—because He testified to them that He was the Son of God—His enemies plotted for Pilate to condemn Him. Trong nỗi hận thù và ước muốn trả thù—vì Ngài đã làm chứng với họ rằng Ngài là Vị Nam Tử của Thượng Đế—các kẻ thù của Ngài đã âm mưu cho Phi Lát kết án Ngài. |
Later, Pilate again tries to tell the people that he is going to let Jesus go free. Sau đó, Phi-lát lại cố nói với dân chúng là ông sẽ tha Chúa Giê-su. |
+ 12 Again in reply Pilate said to them: “What, then, should I do with the one you call the King of the Jews?” + 12 Phi-lát lại hỏi: “Vậy ta sẽ làm gì với người mà các ngươi gọi là Vua Dân Do Thái?”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pilate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Pilate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.