piovere a dirotto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piovere a dirotto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piovere a dirotto trong Tiếng Ý.

Từ piovere a dirotto trong Tiếng Ý có các nghĩa là mưa như trút, trời mưa như trút, mưa xối xả, trút, giội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piovere a dirotto

mưa như trút

(pelt)

trời mưa như trút

(rain cats and dogs)

mưa xối xả

(rain cats and dogs)

trút

(pour)

giội

(pour)

Xem thêm ví dụ

Poco tempo prima che cominciasse a piovere a dirotto, Dio disse a Noè di entrare nell’arca ormai terminata.
Không lâu trước khi bắt đầu trận mưa, Đức Chúa Trời phán bảo Nô-ê vào tàu.
Ci sono lampi e tuoni e si mette a piovere a dirotto.
Sấm sét rền vang, mưa như thác lũ.
Quando terminammo di predicare cominciò a piovere a dirotto.
Khi chúng tôi ngừng rao giảng, trời bắt đầu đổ mưa lớn.
«Dopo che [il Profeta] aveva parlato per circa trenta minuti, iniziò a soffiare un forte vento e a piovere a dirotto.
“Khi [Vị Tiên Tri] nói chuyện được khoảng ba mươi phút thì có một trận giông bão dữ dội nồi lên.
Improvvisamente comparve una grossa nuvola nera sul luogo in cui stava pregando e iniziò a piovere a dirotto, ma solo dove c’era il fuoco.
Bỗng nhiên một đám mây đen lớn xuất hiện ở trên chỗ ông đang cầu nguyện, và trời mưa như trút—nhưng chỉ nơi mà ngọn lửa đang cháy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piovere a dirotto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.